Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Giải bài tập trang 13 bài diện tích hình tròn Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Câu 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống…

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập Toán 5 tập 2

(2)

(3)

Bán kính

2,3cm

0,2dm

\({1 \over 2}\) m

Diện tích

 

 

 

 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

8,2cm

18,6dm

\({2 \over 5}\) m

Diện tích

 

 

 

 3. Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.

Bài giải

1.

Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14

                                       = 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2

Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2

Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\)

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

2,3cm

0,2dm

\({1 \over 2}\)m

Diện tích

16,6106cm2

0,1256dm2

0,785m2

2.

Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm

Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2

Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm

Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2

Bán kính hình tròn (3) : \(r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\)

Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\)

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

8,2cm

18,6dm

\({2 \over 5}\) m

Diện tích

52,7834cm2

271,5786dm2

\({{3,14} \over 9}{m^2}\) 

3.

Bài giải

Diện tích của sàn diễn là :

6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)

Đáp số : 132,665m2

 Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button