Giải bài tập

Giải bài 38, 39, 40, 41 trang 25, 26 SBT Toán lớp 7 tập 2

Giải bài tập trang 25, 26 bài 8 cộng trừ đa thức một biến Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2. Câu 38: Tính…

Câu 38 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Tính f(x) + g(x) với:

\(f\left( x \right) = {x^5} – 3{{\rm{x}}^2} + {x^3} – {x^2} – 2{\rm{x}} + 5\)

Bạn đang xem: Giải bài 38, 39, 40, 41 trang 25, 26 SBT Toán lớp 7 tập 2

\(g\left( x \right) = {x^2} – 3{\rm{x}} + 1 + {x^2} – {x^4} + {x^5}\) 

Giải

Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến :

\(\eqalign{
& f\left( x \right) = {x^5} – 3{{\rm{x}}^2} + {x^3} – {x^2} – 2{\rm{x}} + 5 \cr
& \Leftrightarrow f(x) = {x^5} + {x^3} – {x^2} – 2{\rm{x}} + 5 \cr} \)

\(\eqalign{
& g\left( x \right) = {x^2} – 3{\rm{x}} + 1 + {x^2} – {x^4} + {x^5} \cr
& \Leftrightarrow g(x) = {x^5} – {x^4} + 2{x^2} – 3{\rm{x}} + 1 \cr} \)

 


Câu 39 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Tính f(x) – g(x) với :

\(f(x) = {x^7} – 3{{\rm{x}}^2} – {x^5} + {x^4} – {x^2} + 2{\rm{x}} – 7\)

\(g(x) = x – 2{{\rm{x}}^2} + {x^4} – {x^5} – {x^7} – 4{{\rm{x}}^2} – 1\)

Giải

Thu gọn rồi sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến:

\(\eqalign{
& f(x) = {x^7} – 3{{\rm{x}}^2} – {x^5} + {x^4} – {x^2} + 2{\rm{x}} – 7 \cr
& \Leftrightarrow f(x) = {x^7} – {x^5} + {x^4} – 4{x^2} + 2{\rm{x}} – 7 \cr} \)

\(\eqalign{
& g(x) = x – 2{{\rm{x}}^2} + {x^4} – {x^5} – {x^7} – 4{{\rm{x}}^2} – 1 \cr
& \Leftrightarrow g(x) = – {x^7} – {x^5} + {x^4} – 6{{\rm{x}}^2} + x – 1 \cr} \)

 


Câu 40 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Cho các đa thức:     

\(f(x) = {x^4} – 3{{\rm{x}}^2} + x – 1\)

\(g(x) = {x^4} – {x^3} + {x^2} + 5\)

Tìm đa thức h(x) sao cho:

a) f(x) + h(x) = g(x)

b) f(x) – h(x) = g(x)

Giải

a) f (x)  + h (x) = g (x)

\( \Rightarrow h(x) = g(x) – f(x) \)

  \(h(x)= \left( {{x^4} – {x^3} + {x^2} + 5} \right) – ({x^4} – 3{{\rm{x}}^2} + x – 1)\)

\(\eqalign{
& h(x) = {x^4} – {x^3} + {x^2} + 5 – {x^4} + 3{{\rm{x}}^2} – x + 1 \cr
& h(x) = – {x^3} + 4{{\rm{x}}^2} – x + 6 \cr} \)

b) f (x)  – h (x) = g (x)

\(\eqalign{
& \Rightarrow h(x) = f(x) – g(x) \cr
& \Leftrightarrow h(x) = ({x^4} – 3{{\rm{x}}^2} + x – 1) – ({x^4} – {x^3} + {x^2} + 5) \cr} \)

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow h(x) = {x^4} – 3{{\rm{x}}^2} + x – 1 – {x^4} + {x^3} – {x^2} – 5 \cr
& \Leftrightarrow h(x) = {x^3} – 4{x^2} + x – 6 \cr} \)

 


Câu 41 trang 26 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2

Cho đa thức:     

\(f(x) = {a_n}{x^n} + {a_{n – 1}}{x^{n – 1}} + ….. + {a_1}x + {a_0}\)

\(g(x) = {b_n}{x^n} + {b_{n – 1}}{x^{n – 1}} + …… + {b_1}x + {b_0}\)

a) Tính f (x) + g (x)

b) Tính f (x) – g (x)

Giải

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button