Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 17 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Giải bài bài trang 17 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Tính…

Đề bài

1. Tính

a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ………………\)

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 17 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

\(3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ………………\)                                      

b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = …………….\)

\(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = …………..\)                                             

c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ………………\)

2. Tìm x

a) \(x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\)                                                     

b) \(x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\)

3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: \(2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\)

a) 8m 78cm = ………………….

b) 5m 5cm = ……………………

c) 3m 9cm = …………………….

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a) Chuyển \(4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được:

\(A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\)

b) \({2 \over 3}\) của 18m là:

A. 6m          B. 12m             C. 18m            D. 27m

Đáp án

1. Tính

a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\)

\({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\) 

b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\)

\(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\)

c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\)

2. Tìm x

a) 

\(\eqalign{
& x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 

b)

\(\eqalign{
& x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \) 

3. Viết số đo độ dài

a) \(8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\)

b) \(5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\)

c) \(3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\)

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a) 

Chọn: C

b)

Chọn: B

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button