Giải bài tập

Giải bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 131 SGK toán 8 tập 2

Giải bài tập trang 131 Ôn tập cuối năm đại số sgk toán 8 tập 2. Câu 6: Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên:…

Bài 6 trang 131 sgk toán 8 tập 2

Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên:

\(M = {{10{x^2} – 7x – 5} \over {2x – 3}}\)

Bạn đang xem: Giải bài 6, 7, 8, 9, 10 trang 131 SGK toán 8 tập 2

Hướng dẫn làm bài:

M có giá trị nguyên với giá trị nguyên của x thì phải có điều kiện \({7 \over {2x – 3}}\) là nguyên. Tức 2x – 3 là ước của 7. Hay 2x – 3 bằng \( \pm 1; \pm 7\)

+2x – 3 = 1 =>2x = 4 => x = 2

+2x – 3 = -1 => 2x = 2 => x =1

+2x – 3 = 7 => 2x = 10 => x = 5

+2x – 3 = -7 => 2x = -4 => x = -2

Vậy x ∈ {-2;1;2;5}


Bài 7 trang 131 sgk toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a) \({{4x + 3} \over 5} – {{6x – 2} \over 7} = {{5x + 4} \over 3} + 3\)

b) \({{3\left( {2x – 1} \right)} \over 4} – {{3x + 1} \over {10}} + 1 = {{2\left( {3x + 2} \right)} \over 5}\)

c) \({{x + 2} \over 3} + {{3\left( {2x – 1} \right)} \over 4} – {{5x – 3} \over 6} = x + {5 \over {12}}\)

Hướng dẫn làm bài:                    

a) Khử mẫu ta được:

21(4x +3) – 15(6x – 2) = 35(5x + 4) + 105.3

⇔ 84x + 63 – 90 + 30 = 175x + 140 + 315

⇔ 84x – 90 – 175x = 140 + 315 – 63 – 30

⇔ -181x = 362

⇔ x =-2

b) Quy đồng và khử mẫu ta được :

15(2x – 1) – 2(3x + 1) + 20 = 8(3x + 2)

⇔ 30x – 15 – 6x – 2 + 20 = 24x + 16

⇔ 30x – 6x – 24x = 16 – 20 + 15 +2

⇔ 0x= 13(phương trình vô nghiêm).

c) \({{x + 2} \over 3} + {{3\left( {2x – 1} \right)} \over 4} – {{5x – 3} \over 6} = x + {5 \over {12}}\)

⇔ 4(x + 2) + 9(2x – 1) – 2(5x – 3) = 12x + 5

⇔ 4x + 8 + 18x – 9 – 10x + 6 = 12x + 5

⇔ 4x +18x – 10x – 12x = 5 – 8 + 9 – 6

⇔ 0x = 0

Phương trình nghiệm đúng với mọi x.


Bài 8 trang 131 sgk toán 8 tập 2

Giải các phương trình

a)|2x – 3| = 4;

b)|3x – 1| – x = 2.

Hướng dẫn làm bài:       

a)|2x – 3| = 4 ⇔ \(\left[ {\matrix{{2x – 3 = 4} \cr {2x – 3 = – 4} \cr} \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{2x = 7} \cr {2x = – 1} \cr} \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{x = {7 \over 2}} \cr {x = – {1 \over 2}} \cr} } \right.} \right.} \right.\)

b)|3x – 1| – x = 2 ⇔ |3x – 1| = x + 2

⇔\(\left[ {\matrix{{x + 2 \ge 0} \cr {3x – 1 = x + 2 ; 3x – 1 = – \left( {x + 2} \right)} \cr} } \right.\)

⇔\(\left[ {\matrix{{x \ge – 2} \cr {x = {3 \over 2};x = – {1 \over 4}} \cr } } \right.\)

⇔\(\left[ {\matrix{{x = {3 \over 2}} \cr {x = – {1 \over 4}} \cr } } \right.\)


Bài 9 trang 131 sgk toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

\({{x + 2} \over {98}} + {{x + 4} \over {96}} = {{x + 6} \over {94}} + {{x + 8} \over {92}}\)

Hướng dẫn làm bài:

 \({{x + 2} \over {98}} + {{x + 4} \over {96}} = {{x + 6} \over {94}} + {{x + 8} \over {92}}\)

⇔\(\left( {{{x + 2} \over {98}} + 1} \right) + \left( {{{x + 4} \over {96}} + 1} \right) = \left( {{{x + 6} \over {94}} + 1} \right) + \left( {{{x + 8} \over {92}} + 1} \right)\)

⇔\({{x + 100} \over {98}} + {{x + 100} \over {96}} = {{x + 100} \over {94}} + {{x + 100} \over {92}}\)

⇔\({{x + 100} \over {98}} + {{x + 100} \over {96}}\left( {x + 100} \right)\left( {{1 \over {98}} + {1 \over {96}} – {1 \over {94}} – {1 \over {92}}} \right) = 0 = {{x + 100} \over {94}} + {{x + 100} \over {92}}\)

⇔x + 100 = 0

⇔x = -100

(Vì \({1 \over {98}} + {1 \over {96}} – {1 \over {94}} – {1 \over {92}} \ne 0)\)


Bài 10 trang 131 sgk toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a) \({1 \over {x + 1}} – {5 \over {x – 2}} = {{15} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {2 – x} \right)}};\)  

b) \({{x – 1} \over {x + 2}} – {x \over {x – 2}} = {{5x – 2} \over {4 – {x^2}}}\) . 

Hướng dẫn làm bài

a) \({1 \over {x + 1}} – {5 \over {x – 2}} = {{15} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {2 – x} \right)}}\)                

ĐKXĐ: \(x \ne  – 1;x \ne 2\)         

⇔\({1 \over {x + 1}} + {5 \over {2 – x}} = {{15} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {2 – x} \right)}}\)

⇔2 –x + 5(x + 1) =15

⇔2 – x + 5x + 5 = 15

⇔x = 2 (loại) 

Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi \(x \ne  \pm 2\)

b) \({{x – 1} \over {x + 2}} – {x \over {x – 2}} = {{5x – 2} \over {4 – {x^2}}}\)

ĐKXĐ:\(x \ne  \pm 2\)

⇔ \({{x – 1} \over {x + 2}} – {x \over {x – 2}} = {{5x – 2} \over {\left( {2 – x} \right)\left( {2 + x} \right)}}\)

⇔\({{x – 1} \over {x + 2}} – {x \over {x – 2}} =  – {{5x – 2} \over {\left( {x – 2} \right)\left( {x + 2} \right)}}\)

⇔(x -1)(x -2) – x (x +2) = -(5x – 2)

⇔\({x^2} – 3x + 2 – {x^2} – 2x =  – 5x + 2\)

⇔-0x = 0

Phương trình nghiệm đúng với mọi \(x \ne  \pm 2\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button