Giải bài tập

Giải bài 18, 19, 20, 21 trang 83, 84 SGK Toán 9 tập 1

Giải bài tập trang 83, 84 bài 3 bảng lượng giác SGK Toán 9 tập 1. Câu 18: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư)…

Bài 18 trang 83 sgk Toán 9 – tập 1

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới chữ số thập phân thứ tư) :

a) \(sin40^{\circ}12’\);

Bạn đang xem: Giải bài 18, 19, 20, 21 trang 83, 84 SGK Toán 9 tập 1

b) \(cos52^{\circ}54’\);

c) \(tg63^{\circ}36’\);

d) \(cotg25^{\circ}18’\).

Hướng dẫn giải:

a) \(a) sin40^{\circ}12’\approx 0,6455\);

b) \(cos52^{\circ}54’\approx 0,6032\);

c) \(tg63^{\circ}36’\approx 2,0145\);

d) \(cotg25^{\circ}18’\approx 2,1155\).

Nhận xét: Vì trong máy tính không có phím cotg nên để tìm \(cotg 25^{\circ}18’\) ta phải tìm \(tg25^{\circ}18’\) rồi lấy nghịch đảo của kết quả bằng cách nhấn vào phím \({x^{ – 1}}\).

 


Bài 19 trang 84 sgk Toán 9 – tập 1

Bài 19: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng:

a) \(sinx=0,2368\);

b) \(cosx=0,6224\);

c) \(tgx=2,154\);

d) \(cotgx=3,251\).

Hướng dẫn giải:

a) \(x\approx 13^{\circ}42’\);

b) \(x\approx 51^{\circ}31’\);

c) \(x\approx 65^{\circ}6’\);

d) \(x\approx 17^{\circ}6’\).

Loigiahay.com


Bài 20 trang 84 sgk Toán 9 – tập 1

Bài 20: Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :

a) \(sin 70^{\circ}13’\);

b) \(cos25^{\circ}32’\);

c) \(tg43^{\circ}10’\);

d) \(cotg32^{\circ}15’\).

Hướng dẫn giải:

a) \(sin 70^{\circ}13’\) \(\approx 0,9410\);

b) \(cos25^{\circ}32’\) \(\approx 0,9023\);

c) \(tg43^{\circ}10’\) \(\approx 0,9380\);

d) \(cotg32^{\circ}15’\) \(\approx 1,5849\).

 


Bài 21 trang 84 sgk Toán 9 – tập 1

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng:

a) \(sinx=0,3495;\)

b) \(cosx=0,5427\);

c)  \(tgx=1,5142\);

d) \(cotgx=3,163\).

Hướng dẫn giải:

a) \(sinx=0,3495\Rightarrow x\approx 20^{\circ}\);

b) \(cosx=0,5427\Rightarrow x\approx 57^{\circ}\);

c) \(tgx=1,5142\Rightarrow x\approx 57^{\circ}\);

d) \(cotgx=3,163\Rightarrow x\approx 18^{\circ}\).

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button