Giải bài tập

Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 SGK Toán 7

Giải bài tập trang 45 bài 12 số thực Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 91: Điền chữ số thích hợp vào ô vuông…

Bài 91 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

 Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:

a) \(-3,02<-3,\square 1;\)

Bạn đang xem: Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 SGK Toán 7

b) \(-7,5\square8>-7,513;\)

c) \(-0,4\square854<-0,49826;\)

d) \(-1,\square0765<-1,892.\)

Hướng dẫn giải: 

a) \(-3,02 < -3,\)\(1\);

Ta thấy \(2>1\) mà chữ số thứ nhất phần thập phân của \(-3,02\) là \(0\) nên số điền vào ô vuông phải là số \(0\) nếu điền các chữ số khác \(0\) ta thấy nó đều không thỏa mãn đề bài.

b) \(-7,5\)\(8 > -7,513\);

Ta thấy \(8>3\) , chữ số thập phân thứ hai của \(-7,513\) là \(1\) do đó chữ số điền vào ô trống phải nhỏ hơn \(1\) nên chữ số phải điền là \(0\) 

c, d tương tự như trên.

c) \(-0,4\)\(854< -0,49826\); 

d) \(-1\),\(0765 < -1,892\).

 


Bài 92 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

Sắp xếp các số thực:

\(-3,2; 1; -\frac{1}{2}; 7,4; 0; -1,5\).

a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

Hướng dẫn giải:

a) \(-3,2<-1,5<-\frac{1}{2}<0<1<7,4.\)

b) \(\left | 0 \right |<\left | -\frac{1}{2} \right |<\left | 1 \right |<\left | -1,5 \right |<\left | -3,2 \right |<\left | 7,4 \right |.\)

 


Bài 93 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

 Tìm \(x\), biết:

a) \(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)

b) \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)

Hướng dẫn giải:

a) \(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)
\((3,2-1,2)x=-4,9-2,7\)
\(2.x=-7,6\)
 \(x=-3,8\)

b) \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)
\((-5,6+2,9).x=-9.8+3,86\)
\(-2,7.x=-5,94\)
\(x=2,2\)

 


Bài 94 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

Hãy tìm các tập hợp:

a) \(\mathbb Q ∩ \mathbb I\)

b) \(\mathbb R ∩ \mathbb I\)

Hướng dẫn giải:

a) Theo định nghĩa tập số hữu tỉ là tập hợp các số có thể viết dưới dạng phân số. Hay số hữu tỉ gồm các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Số vô tỉ là tập hợp gồm các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Do đó: \(\mathbb Q ∩ \mathbb I = ∅\)

b) Số thực là tập hợp gồm số hữu tỉ và số tỉ.

Do đó: \(\mathbb R ∩ \mathbb I = \mathbb I\)

 


Bài 95 trang 45 sgk toán 7 – tập 1

 Tính giá trị biểu thức: 

\(A =  – 5,13:\left( {5{5 \over {28}} – 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right)\)

\(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} – {4 \over {25}}} \right)\)

Giải

\(\eqalign{
& A = – 5,13:\left( {5{5 \over {28}} – 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& = – 5,13:\left( {{{145} \over {28}} – {{17} \over 9}.{{125} \over {100}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = – 5,13:\left( {{{145} \over {28}} – {{17} \over 9}.{5 \over 4} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = – 5,13:\left( {{{145} \over {28}} – {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = – 5,13:{{57} \over {14}} = – 5,13.{{14} \over {57}} \cr
& = {{ – 71,82} \over {57}} = -1,26 \cr} \)

\(\eqalign{
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} – {4 \over {25}}} \right) \cr
& = \left( {{{10} \over 3}.1,9 + 19,5:{{13} \over 3}} \right).\left( {{{62 – 12} \over {75}}} \right) \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + {{58,5} \over {13}}} \right).{{50} \over {75}} \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + 4,5} \right).{2 \over 3} \cr
& = {{19 + 13,5} \over 3}.{2 \over 3} \cr
& = {{32,5} \over 3}.{2 \over 3} = {{65} \over 9} = 7{2 \over 9} \cr} \)

 

      Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button