Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1
Giải bài tập trang 44 bài khái niệm số thập phân Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)…
Đề bài
1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
0,5 : không phẩy năm 0,2 :………….
Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 44 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1
0,7 :…………………. 0,9 :………….
0,02 :………………….. 0,08 :…………
0,005 :………………….. 0,009 :…………
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a)
\(\eqalign{
& 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr
& 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,……….m \cr
& 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = ………m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = ………m \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr
& 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ………..m \cr
& 9g = {9 \over {1000}}kg = ………………kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = ……………….kg \cr} \)
4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
m |
dm |
cm |
mm |
Viết phân số thập phân |
Viết số thập phân |
0 |
9 |
|
|
\({9 \over {10}}m\) |
0,9m |
0 |
2 |
5 |
|
……m |
…….m |
0 |
0 |
9 |
|
……m |
…….m |
0 |
7 |
5 |
6 |
……m |
…….m |
0 |
0 |
8 |
5 |
……m |
…….m |
Đáp án
1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
0,5 : không phẩy năm 0,2 : không phẩy hai
0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín
0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám
0,005 : không phẩy không không năm 0,009 : không phẩy không không chín
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a)
\(\eqalign{
& 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr
& 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr
& 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr
& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr
& 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr
& 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr
& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \)
4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
m |
dm |
cm |
mm |
Viết phân số thập phân |
Viết số thập phân |
0 |
9 |
|
|
\({9 \over {10}}m\) |
0,9m |
0 |
2 |
5 |
|
\({{25} \over {100}}\)m |
0,25m |
0 |
0 |
9 |
|
\({9 \over {100}}\)m |
0,09m |
0 |
7 |
5 |
6 |
\({{756} \over {1000}}\)m |
0,756m |
0 |
0 |
8 |
5 |
\({{85} \over {1000}}\)m |
0,085m |
Trường THPT Ngô Thì Nhậm
Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giải bài tập