Giải bài tập

Giải bài I.2, I.3, I.4, I.5 trang 14, 15 SBT Toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 14, 15 bài ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu I.2: Rút gọn biểu thức…

 

Câu I.2 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức \(x\left( {x – y} \right) – y\left( {y – x} \right)\) ta được ?

Bạn đang xem: Giải bài I.2, I.3, I.4, I.5 trang 14, 15 SBT Toán 8 tập 1

A. \({x^2} + {y^2}\)

B. \({x^2} – {y^2}\)

C. \({x^2} – xy\)

D. \({\left( {x – y} \right)^2}\)

Hãy chọn kết quả đúng.

Giải:

Chọn   B. \({x^2} – {y^2}\)


Câu I.3 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. \(45 + {x^3} – 5{x^2} – 9x\)

b. \({x^4} – 2{x^3} – 2{x^2} – 2x – 3\)

Giải:

a. \(45 + {x^3} – 5{x^2} – 9x\) \( = \left( {{x^3} – 5{x^2}} \right) – \left( {9x – 45} \right) = {x^2}\left( {x – 5} \right) – 9\left( {x – 5} \right)\)

\( = \left( {x – 5} \right)\left( {{x^2} – 9} \right) = \left( {x – 5} \right)\left( {x – 3} \right)\left( {x + 3} \right)\)

b. \({x^4} – 2{x^3} – 2{x^2} – 2x – 3 = \left( {{x^4} – 1} \right) – \left( {2{x^3} + 2{x^2}} \right) – \left( {2x + 2} \right)\)

\(\eqalign{  &  = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} – 1} \right) – 2{x^2}\left( {x + 1} \right) – 2\left( {x + 1} \right)  \cr  &  = \left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right) – 2{x^2}\left( {x + 1} \right) – 2\left( {x + 1} \right)  \cr  &  = \left( {x + 1} \right)\left[ {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x – 1} \right) – 2{x^2} – 2} \right]  \cr  &  = \left( {x + 1} \right)\left[ {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x – 1} \right) – 2\left( {{x^2} + 1} \right)} \right] = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x – 1 – 2} \right)  \cr  &  = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x – 3} \right) \cr} \)


Câu I.4 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia

a. \(\left( {2{x^5} – 5{x^3} + {x^2} + 3x – 1} \right):\left( {{x^2} – 1} \right)\)

b. \(\left( {5{x^5} – 2{x^4} – 9{x^3} + 7{x^2} – 18x – 3} \right):\left( {{x^2} – 3} \right)\)

Giải:

a. \(\left( {2{x^5} – 5{x^3} + {x^2} + 3x – 1} \right):\left( {{x^2} – 1} \right)\) \( = 2{x^3} – 3x + 1\)

b. \(\left( {5{x^5} – 2{x^4} – 9{x^3} + 7{x^2} – 18x – 3} \right):\left( {{x^2} – 3} \right)\) \( = 5{x^3} – 2{x^2} + 6x + 1\)


Câu I.5 trang 15 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau:

a. A \( = 2{x^2} – 8x – 10\)

b. B \( = 9x – 3{x^2}\)

Giải:

a. A \( = 2{x^2} – 8x – 10\) \( = 2\left( {{x^2} – 4x + 4} \right) – 18 = 2{\left( {x – 2} \right)^2} – 18\)

\(2{\left( {x – 2} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow 2{\left( {x – 2} \right)^2} – 18 \ge  – 18\)

Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng -18 tại \(x = 2\)

b. B \( = 9x – 3{x^2}\)\( = 3\left( {3x – {x^2}} \right) = 3\left( {{9 \over 4} – {9 \over 4} + 2.{3 \over 2}x – {x^2}} \right)\)

\( = 3\left[ {{9 \over 4} – \left( {{9 \over 4} – .{3 \over 2}x + {x^2}} \right)} \right] = 3\left[ {{9 \over 4} – {{\left( {{3 \over 2} – x} \right)}^2}} \right] = {{27} \over 4} – 3{\left( {{3 \over 2} – x} \right)^2}\)

Vì \({\left( {{3 \over 2} – x} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow B = {{27} \over 4} – 3{\left( {{3 \over 2} – x} \right)^2} \le {{27} \over 4}\) do đó giá trị lớn nhất của B bằng \({{27} \over 4}\) tại \(x = {3 \over 2}\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

 

 

 

 

 

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button