Giải bài tập

Giải bài 55, 56, 57, 58 trang 25 SGK toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 25 bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp sgk toán 8 tập 1. Câu 55: Tìm x, biết:

Bài 55 trang 25 sgk toán 8 tập 1

Tìm \(x\), biết:

a)  \({x^3} – {1 \over 4}x = 0\);                     

Bạn đang xem: Giải bài 55, 56, 57, 58 trang 25 SGK toán 8 tập 1

b) \({(2x – 1)^2} – {(x + 3)^2} = 0\);

c) \({x^2}(x – 3) + 12 – 4x = 0\).

Bài giải:

a) 

\(\eqalign{
& {x^3} – {1 \over 4}x = 0 \Rightarrow x\left( {{x^2} – {1 \over 4}} \right) = 0 \cr
& \Rightarrow x\left( {{x^2} – {{\left( {{1 \over 2}} \right)}^2}} \right) = 0 \cr
& \Rightarrow x\left( {x – {1 \over 2}} \right)\left( {x + {1 \over 2}} \right) = 0 \cr
& \Rightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
\left( {x – {1 \over 2}} \right) = 0 \Rightarrow x = {1 \over 2} \hfill \cr
\left( {x + {1 \over 2}} \right) = 0 \Rightarrow x = – {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(x=0,x={1\over 2},x=-{1\over2}\)

b) 

\(\eqalign{
& {(2x – 1)^2} – {(x + 3)^2} = 0 \cr
& \Rightarrow \left[ {(2x – 1) – (x + 3)} \right].\left[ {(2x – 1) + (x + 3)} \right] = 0 \cr
& \Rightarrow (2x – 1 – x – 3).(2x – 1 + x + 3) = 0 \cr
& \Rightarrow (x – 4).(3x + 2) = 0 \cr
& \Rightarrow \left[ \matrix{
x – 4 = 0 \hfill \cr
3x + 2 = 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left[ \matrix{
x = 4 \hfill \cr
x = – {2 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(x=4,x=-{2\over 3}\)

c) 

\(\eqalign{
& {x^2}(x – 3) + 12 – 4x = 0 \cr
& \Rightarrow {x^2}(x – 3) – 4(x – 3) = 0 \cr
& \Rightarrow (x – 3)({x^2} – 4) = 0 \cr
& \Rightarrow (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0 \cr
& \Rightarrow \left[ \matrix{
x = 3 \hfill \cr
x = 2 \hfill \cr
x = – 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \( x=3,x=2,x=-2\)

 


Bài 56 trang 25 sgk toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của đa thức:

a) \(x^2+ \frac{1}{2}x+ \frac{1}{16}\) tại \(x = 49,75\);            

b) \(x^2– y^2– 2y – 1\) tại \(x = 93\) và \(y = 6\).

Bài giải:

a) \(x^2+ \frac{1}{2}x+ \frac{1}{16}\) tại \(x = 49,75\)

Ta có: \(x^2+ \frac{1}{2}x+ \frac{1}{16} = x^2+ 2 . x . \frac{1}{4} + \left ( \frac{1}{4} \right )^{2}= \left ( x + \frac{1}{4} \right )^{2}\)

Với \(x = 49,75\) ta có: \(\left ( 49,75 + \frac{1}{4} \right )^{2}= (49,75 + 0,25)^2= 50^2= 2500\)

b) \(x^2– y^2– 2y – 1\) tại \(x = 93\) và \(y = 6\)

Ta có: \({x^2}-{\rm{ }}{y^2}-{\rm{ }}2y{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^2}-{\rm{ }}({y^2} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\)

                                          \(= {\rm{ }}{x^2} – {\rm{ }}{\left( {y{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)^2}\)

                                          \(= {\rm{ }}\left( {x{\rm{ }} – {\rm{ }}y{\rm{ }} – {\rm{ }}1} \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)\)

Với \(x = 93, y = 6\) ta được:

\((93 – 6 – 1)(93 + 6 + 1) = 86 . 100 = 8600   \)

 


Bài 57 trang 25 sgk toán 8 tập 1

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – 4x + 3;                     b) x2 + 5x + 4;

c) x2 – x – 6;                        d) x4 + 4

(Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4x2 vào đa thức đã cho.

Bài giải:

a) x2 – 4x + 3 = x2 – x – 3x + 3

                      = x(x – 1) – 3(x – 1) = (x -1)(x – 3)

b) x2 + 5x + 4 = x2 + 4x + x + 4

                      = x(x + 4) + (x + 4)

                       = (x + 4)(x + 1)

c) x2 – x – 6 = x2 +2x – 3x – 6

                  = x(x + 2) – 3(x + 2)

                  = (x + 2)(x – 3)

d) x4+ 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2

             = (x2 + 2)2 – (2x)2 

             = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x)


Bài 58 trang 25 sgk toán 8 tập 1

Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.

Bài giải:

Ta có: n3– n = n(n2 – 1) = n(n – 1)(n + 1)

Với n ∈ Z là tích của ba số nguyên liên tiếp. Do đó nó chia hết cho 3 và 2 mà 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau nên n3 – n chia hết cho 2, 3 hay chia hết cho 6.

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button