Giải bài tập

Giải bài 53, 54, 55, 56 trang 13, 14, 15 SBT Toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 13, 14, 15 bài ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 53: Làm tính nhân…

Câu 53 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

a. \(3x\left( {{x^2} – 7x + 9} \right)\)

Bạn đang xem: Giải bài 53, 54, 55, 56 trang 13, 14, 15 SBT Toán 8 tập 1

b. \({2 \over 5}xy\left( {{x^2}y – 5x + 10y} \right)\)

Giải:

a. \(3x\left( {{x^2} – 7x + 9} \right)\) \( = 3{x^3} – 21{x^2} + 27x\)

b. \({2 \over 5}xy\left( {{x^2}y – 5x + 10y} \right)\) \( = {2 \over 5}{x^3}{y^2} – 2{x^2}y + 4x{y^2}\)

 


Câu 54 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

a. \(\left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)\)

b. \(\left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} – 2xy + y} \right)\)

c. \(\left( {2x – 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 – x} \right)\)

Giải:

a. \(\left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)\) \( = {x^4} + 2{x^3} – {x^2} – 2x\)

b. \(\left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} – 2xy + y} \right)\) \( = {x^3} – 2{x^2}y + xy + 3{x^2}y – 6x{y^2} + 3{y^2}\)

\( = {x^3} + {x^2}y + xy – 6x{y^2} + 3{y^2}\)

c. \(\left( {2x – 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 – x} \right)\) \( = \left( {6{x^2} + 4x – 3x – 2} \right)\left( {3 – x} \right)\)

\( = \left( {6{x^2} + x – 2} \right)\left( {3 – x} \right) = 18{x^2} – 6{x^3} + 3x – {x^2} – 6 + 2x = 17{x^2} – 6{x^3} + 5x – 6\)


Câu 55 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:

a. \(1,{6^2} + 4.0,8.3,4 + 3,{4^2}\)

b. \({3^4}{.5^4} – \left( {{{15}^2} + 1} \right)\left( {{{15}^2} – 1} \right)\)

c. \({x^4} – 12{x^3} + 12{x^2} – 12x + 111\) tại \(x = 11\)

Giải:

a. \(1,{6^2} + 4.0,8.3,4 + 3,{4^2}\) \( = 1,{6^2} + 2.1,6.3,4 + 3,{4^2} = {\left( {1,6 + 3,4} \right)^2} = {5^2} = 25\)

b. \({3^4}{.5^4} – \left( {{{15}^2} + 1} \right)\left( {{{15}^2} – 1} \right)\) \( = {\left( {3.5} \right)^4} – \left( {{{15}^4} – 1} \right) = {15^4} – {15^4} + 1 = 1\)

c. \({x^4} – 12{x^3} + 12{x^2} – 12x + 111\). Tại \(x = 11\)

Ta có: \(x = 11 \Rightarrow 12 = x + 1\)

\({x^4} – 12{x^3} + 12{x^2} – 12x + 111\) \( = {x^4} – \left( {x + 1} \right){x^3} + \left( {x + 1} \right){x^2} – \left( {x + 1} \right)x + 111\)

\( = {x^4} – {x^4} – {x^3} + {x^3} + {x^2} – {x^2} – x + 111 =  – x + 111\)

Thay \(x = 11\) vào biểu thức ta có: \( – x + 111 =  – 11 + 111 = 100.\)


Câu 56 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức

a. \({\left( {6x + 1} \right)^2} + {\left( {6x – 1} \right)^2} – 2\left( {1 + 6x} \right)\left( {6x – 1} \right)\)

b. \(3\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)\)

Giải:

a. \({\left( {6x + 1} \right)^2} + {\left( {6x – 1} \right)^2} – 2\left( {1 + 6x} \right)\left( {6x – 1} \right)\)

\(\eqalign{  &  = {\left( {6x + 1} \right)^2} – 2\left( {6x + 1} \right)\left( {6x – 1} \right) + {\left( {6x – 1} \right)^2} = {\left[ {\left( {6x + 1} \right) – \left( {6x – 1} \right)} \right]^2}  \cr  &  = {\left( {6x + 1 – 6x + 1} \right)^2} = {2^2} = 4 \cr} \)

b. \(3\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)\)

\(\eqalign{  &  = \left( {{2^2} – 1} \right)\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)  \cr  &  = \left( {{2^4} – 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right) = \left( {{2^8} – 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)  \cr  &  = \left( {{2^{16}} – 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right) = {2^{32}} – 1 \cr} \)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button