Giải bài tập

Giải bài 47, 48, 49, 50 trang 164 SBT Toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 164 bài diện tích đa giác Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 47: Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích đa giác ABCDE…

Câu 47 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích đa giác ABCDE (BE // CD) (h.189)

Giải:                                                                      

Bạn đang xem: Giải bài 47, 48, 49, 50 trang 164 SBT Toán 8 tập 1

Chia đa giác ABCDE thành ∆ ABE và hình thang vuông BEDC.

Kẻ AH ⊥ BE. Dùng thước chia khoảng đo độ dài : BE, DE, CD, AH.

\({S_{ABCDE}} = {S_{ABE}} + {S_{BEDC}}\)


Câu 48 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Theo bản đồ và tỉ lệ ghi trên hình 190, hãy tính diện tích của hồ nước (phần bị gạch sọc).

Giải:                                                                        

Đặt tên hình chữ nhật là ABCD.

Trên cạnh AB, 2 giao điểm là E và G.

Trên BC hai giao điểm là I và H

Trên CD hai giao điểm là L và M. Giao điểm trên AD là N. Hình thang tại đỉnh B có giao điểm là P, điểm trên đường gấp khúc IL là K

Kẻ KQ ⊥ CD, gọi diện tích phần gạch sọc là S

Ta có: \(S = {S_{ABC}} – {S_{ANE}} – {S_{BHPG}} – {S_{ICQK}} – {S_{LQK}} – {S_{DMN}}\)

Dùng thước chia khoảng đo các đoạn (mm):

AB, AD, AE, AN, PG, GB, BH, IC, CQ, QK, LQ, DM

Sau khi thực hiện phép tính, ta lấy kết quả nhân với 100.


Câu 49 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Theo kích thước đã cho trên hình 191, hãy tính diện tích hình gạch sọc (đơn vị m).

Giải:                                                                   

\(\eqalign{  & {S_{ABCD}} = AD.AB = \left( {20 + 40} \right).\left( {40 + 10 + 35} \right) = 5100({m^2})  \cr  & {S_I} = {1 \over 2}.40.20 = 400({m^2})  \cr  & {S_{II}} = {1 \over 2}.10.20 = 100({m^2})  \cr  & {S_{III}} = {1 \over 2}\left( {20 + 35} \right).35 = 962,5({m^2})  \cr  & {S_{IV}} = {1 \over 2}.15.50 = 375({m^2})  \cr  & {S_V} = {1 \over 2}\left( {15 + 40} \right).15 = 412,5({m^2}) \cr} \)

Diện tích phần gạch sọc :

S = 5100 – ( 400 + 100 + 962,5 + 375 + 412,5) = 2850 (m2)


Câu 50 trang 164 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm diện tích mảnh đất theo kích thước cho trên hình 192 (đơn vị m2)

Giải:                                                                          

\(\eqalign{  & {S_I} = {1 \over 2}.41.30 = 615({m^2})  \cr  & {S_{II}} = {1 \over 2}.\left( {30 + 20} \right).50 = 1250({m^2})  \cr  & {S_{III}} = {1 \over 2}.20.19 = 190({m^2})  \cr  & {S_{IV}} = {1 \over 2}.19.56 = 532({m^2})  \cr  & {S_V} = {1 \over 2}.\left( {19 + 16} \right).34 = 595({m^2})  \cr  & {S_{VI}} = {1 \over 2}.16.20 = 160({m^2})  \cr  & S = {S_I} + {S_{II}} + {S_{III}} + {S_{IV}} + {S_V} + {S_{VI}}  \cr  &  = \left( {615 + 1250 + 190 + 532 + 595 + 160} \right) = 3342({m^2}) \cr} \)

Giaibaitap

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button