Giải bài tập

Giải bài 35, 36, 37 trang 162 SBT Toán 9 tập 2

Giải bài tập trang 162 bài 4 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2. Câu 35: Nếu vẽ đường tròn tâm I bán kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với các trục tọa độ…

Câu 35 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I có tọa độ ( -3 ; 2). Nếu vẽ đường tròn tâm I bán kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với các trục tọa độ?

Giải:

Bạn đang xem: Giải bài 35, 36, 37 trang 162 SBT Toán 9 tập 2

Kẻ IA ⊥ Ox

Ta có: IA = 2 = R

Suy ra đường tròn (I) tiếp xúc với trục hành.

Kẻ IB ⊥ Oy

Ta có: IB = 3 > R

Suy ra đường tròn và trục tung không có điểm chung.

 


Câu 36 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Cho đường thẳng a. Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm và tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào?

Giải:

Vì đường tròn tâm I bán kính 5cm tiếp xúc với đường thẳng a nên khoảng cách từ I đến a là 5cm.

Vậy I nằm trên hai đường thẳng x và y song song với a, cách a một khoảng bằng 5cm.

 


Câu 37 trang 162 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. Vẽ đường tròn (A ; 13cm).

a)      Chứng minh rằng đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy.

b)      Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC.

Giải:

a) Kẻ AH ⊥ xy

Ta có: AH = 12cm

Bán kính đường tròn tâm I là 13cm nên R = 13cm.

Mà   AH = d = 12cm

Nên suy ra  d < R

Vậy ( A; 13cm) cắt đường thẳng xy tại hai điểm phân biệt B và C.

b) Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông AHC, ta có:

\(A{C^2} = A{H^2} + H{C^2}\)

Suy ra: \(H{C^2} = A{C^2} – A{H^2} = {13^2} – {12^2} = 25 \Rightarrow HC = 5(cm)\)

Ta có:   BC = 2.HC = 2.5 = 10 (cm)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button