Giải bài tập

Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 10 SBT Toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 10 bài 9 phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 34: Hãy chọn kết quả đúng….

Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\)

Bạn đang xem: Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 10 SBT Toán 8 tập 1

b. \({x^3} – x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} – y\)

c. \(5{x^2} – 10xy + 5{y^2} – 20{z^2}\)

Giải:

a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\) \( = {x^2}\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\)

b. \({x^3} – x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} – y\)

\(\eqalign{  &  = \left( {{x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^2}} \right) – \left( {x + y} \right) = {\left( {x + y} \right)^3} – \left( {x + y} \right)  \cr  &  = \left( {x + y} \right)\left[ {{{\left( {x + y} \right)}^2} – 1} \right] = \left( {x + y} \right)\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y – 1} \right) \cr} \)

c. \(5{x^2} – 10xy + 5{y^2} – 20{z^2} = 5\left( {{x^2} – 2xy + {y^2} – 4{z^2}} \right)\)

\(\eqalign{  &  = 5\left[ {\left( {{x^2} – 2xy + {y^2}} \right) – 4{z^2}} \right] = 5\left[ {{{\left( {x – y} \right)}^2} – {{\left( {2z} \right)}^2}} \right]  \cr  &  = 5\left( {x – y + 2z} \right)\left( {x – y – 2z} \right) \cr} \)

 


Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \({x^2} + 5x – 6\)

b. \(5{x^2} + 5xy – x – y\)

c. \(7x – 6{x^2} – 2\)

Giải:

a. \({x^2} + 5x – 6\) \( = {x^2} – x + 6x – 6 = \left( {{x^2} – x} \right) + \left( {6x + 6} \right)\)

\( = x\left( {x – 1} \right) + 6\left( {x – 1} \right) = \left( {x – 1} \right)\left( {x + 6} \right)\)

b. \(5{x^2} + 5xy – x – y\) \( = \left( {5{x^2} + 5xy} \right) – \left( {x – y} \right) = 5x\left( {x + y} \right) – \left( {x + y} \right)\)

\( = \left( {x + y} \right)\left( {5x – 1} \right)\)

c. \(7x – 6{x^2} – 2\) \( = 4x – 6{x^2} – 2 + 3x = \left( {4x – 6{x^2}} \right) – \left( {2 – 3x} \right)\)

\( = 2x\left( {2 – 3x} \right) – \left( {2 – 3x} \right) = \left( {2 – 3x} \right)\left( {2x – 1} \right)\)


Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \({x^2} + 4x + 3\)

b. \(2{x^2} + 3x – 5\)

c. \(16x – 5{x^2} – 3\)

Giải:

a. \({x^2} + 4x + 3\) \( = {x^2} + x + 3x + 3 = \left( {{x^2} + x} \right) + \left( {3x + 3} \right)\)

\(x\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x + 1} \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)

b. \(2{x^2} + 3x – 5\) \( = 2{x^2} – 2x + 5x – 5 = \left( {2{x^2} – 2x} \right) + \left( {5x – 5} \right)\)

\( = 2x\left( {x – 1} \right) + 5\left( {x – 1} \right) = \left( {x – 1} \right)\left( {2x + 5} \right)\)

c. \(16x – 5{x^2} – 3\) \( = 15x – 5{x^2} – 3 + x = \left( {15x – 5{x^2}} \right) – \left( {3 – x} \right)\)

\( = 5x\left( {3 – x} \right) – \left( {3 – x} \right) = \left( {3 – x} \right)\left( {5x – 1} \right)\)


Câu 37 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm \(x)\ biết:

a. \(5x\left( {x – 1} \right) = x – 1\)

b. \(2\left( {x + 5} \right) – {x^2} – 5x = 0\)

Giải:

a. \(5x\left( {x – 1} \right) = x – 1\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 5x\left( {x – 1} \right) – \left( {x – 1} \right) = 0 \Rightarrow \left( {x – 1} \right)\left( {5x – 1} \right) = 0  \cr  &  \Rightarrow \left[ {\matrix{   {x – 1 = 0}  \cr  {5x – 1 = 0}  \cr }  \Rightarrow \left[ {\matrix{  {x = 1}  \cr   {x = {1 \over 5}}  \cr } } \right.} \right. \cr} \)

b. \(2\left( {x + 5} \right) – {x^2} – 5x = 0\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 2\left( {x + 5} \right) – \left( {{x^2} + 5x} \right) = 0 \Rightarrow 2\left( {x + 5} \right) – x\left( {x + 5} \right) = 0  \cr  &  \Rightarrow \left( {x + 5} \right)\left( {2 – x} \right) = 0 \Rightarrow \left[ {\matrix{  {x + 5 = 0}  \cr   {2 – x = 0}  \cr }  \Rightarrow \left[ {\matrix{   {x =  – 5}  \cr  {x = 2}  \cr } } \right.} \right. \cr} \)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button