Giải bài tập

Giải bài 50, 51, 52, 53 trang 17 SBT Toán 7 tập 1

Giải bài tập trang 17 bài 6 lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 50: Tính…

Câu 50 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính:

a) \({\rm{}}{\left( {{1 \over 5}} \right)^5}{.5^5}\)           

Bạn đang xem: Giải bài 50, 51, 52, 53 trang 17 SBT Toán 7 tập 1

b) \({\left( {0,125} \right)^3}.512\)                     

c) \({\left( {0.25} \right)^4}.1024\)

Giải

a) \({\rm{}}{\left( {{1 \over 5}} \right)^5}{.5^5} = {\left( {{1 \over 5}.5} \right)^5} = {1^5} = 1\) 

b) \({\left( {0,125} \right)^3}.512 = {\left( {0,125} \right)^3}{.8^3} = {\left( {0,125.8} \right)^3} = {1^3} = 1\)

c) \({\left( {0,25} \right)^4}.1024 = {\left( {0,25} \right)^4}.256.4 = {\left( {0,25} \right)^4}{.4^4}.4\)

\( = {\left( {0,25.4} \right)^4}.4 = {1^4}.4 = 4\)


Câu 51 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính:

a) \({{{{120}^3}} \over {{{40}^3}}}\)                   b) \({{{{390}^4}} \over {{{130}^4}}}\)                   c) \({{{3^2}} \over {{{\left( {0,375} \right)}^2}}}\)

Giải

a) \({{{{120}^3}} \over {{{40}^3}}} = {\left( {{{120} \over {40}}} \right)^3} = {3^3} = 27\) 

b) \({{{{390}^4}} \over {{{130}^4}}} = {\left( {{{390} \over {130}}} \right)^4} = {3^4} = 81\)

c) \({{{3^2}} \over {{{\left( {0,375} \right)}^2}}} = {\left( {{3 \over {0,375}}} \right)^2} = {\left( {{{{3 \over 3}} \over 8}} \right)^2} = {8^2} = 64\)

 

Câu 52 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) \({\rm{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{{75}^{15}}}}\)

b) \({{{{\left( {0,8} \right)}^5}} \over {{{\left( {0,4} \right)}^6}}}\)

c) \({{{2^{15}}{{.9}^4}} \over {{6^6}{{.8}^3}}}\)

Giải

a) \({\rm{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{{75}^{15}}}} = {{{{\left( {3.15} \right)}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{{\left( {5.15} \right)}^{15}}}} = {{{3^{10}}{{.15}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{5^{15}}{{.15}^{15}}}} = {{{3^{10}}{{.5}^5}} \over {{{15}^5}}}\)

\(= {{{3^{10}}{{.5}^5}} \over {{3^5}{{.5}^5}}} = {3^5} = 243\) 

b) \({{{{\left( {0,8} \right)}^5}} \over {{{\left( {0,4} \right)}^6}}} = {{{{\left( {0,8} \right)}^5}} \over {{{\left( {0,4} \right)}^5}.0,4}} = {\left( {{{0,8} \over {0,4}}} \right)^5}.{1 \over {0,4}}\)

\(= {2^5}.{1 \over {{2 \over 5}}} = {2^5}.{5 \over 2} = {2^4}.5 = 16.5 = 80\)

c) \({{{2^{15}}{{.9}^4}} \over {{6^6}{{.8}^3}}} = {{{2^{15}}.{{\left( {{3^2}} \right)}^4}} \over {{{\left( {2.3} \right)}^6}.{{\left( {{2^3}} \right)}^3}}} = {{{2^{15}}{{.3}^8}} \over {{2^6}{{.3}^6}{{.2}^9}}} = {3^2} = 9\)

 


Câu 53 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của 3:

1; 243; \({1 \over 3}\); \({1 \over 9}\)                       

Giải

\(1 = {3^0}\);

\(243 = {3^5}\);

\({1 \over 3} = {3^{ – 1}}\);

\({1 \over 9} = {3^{ – 2}}\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button