Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3 trang 47 Vở bài tập Toán 4 tập 2

Giải bài tập trang 47 bài phép chia phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu)…

1. Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):

 \({2 \over 3}\)  \({3 \over 5}\)  \({7 \over 4}\)

 

 \({3 \over {10}}\)  \({1 \over 2}\)

 

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3 trang 47 Vở bài tập Toán 4 tập 2

 \({3 \over 2}\)

 

 

 \({5 \over 8}\)

 

 

 \({1 \over 3}\)

2. Tính ( theo mẫu):

Mẫu: \({4 \over 5}:{7 \over 3} = {4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{12} \over {35}}\)

a) \({2 \over 3}:{3 \over 4}\)          b) \({1 \over 5}:{1 \over 3}\)            c) \({5 \over 9}:{6 \over 7}\)          d) \({1 \over 4}:{1 \over 7}\)

3. Tính:

a) \({3 \over 4} \times {5 \over 7}\)                    b) \({1 \over 7} \times {1 \over 5}\)

    \({{15} \over {28}}:{5 \over 7}\)                        \({1 \over {35}}:{1 \over 7}\)

    \({{15} \over {28}}:{3 \over 4}\)                        \({1 \over {35}}:{1 \over 5}\)

Bài giải

1. 

 \({2 \over 3}\)  \({3 \over 5}\)  \({7 \over 4}\)

\({8 \over 5}\) 

 \({3 \over {10}}\)  \({1 \over 2}\)

\({3 \over 1}\) 

 \({3 \over 2}\)

 \({5 \over 3}\)

 \({4 \over 7}\)

 \({5 \over 8}\)

 \({{10} \over 3}\)

\({2 \over 1}\) 

 \({1 \over 3}\)

2. 

a) \({2 \over 3}:{3 \over 4} = {2 \over 3} \times {4 \over 3} = {8 \over 9}\)          b) \({1 \over 5}:{1 \over 3} = {1 \over 5} \times {3 \over 1} = {3 \over 5}\)

c) \({5 \over 9}:{6 \over 7} = {5 \over 9} \times {7 \over 6} = {{35} \over {54}}\)        d) \({1 \over 4}:{1 \over 7} = {1 \over 4} \times {7 \over 1} = {7 \over 4}\)           

3.

a) \({3 \over 4} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {4 \times 7}} = {{15} \over {28}}\)                

    \({{15} \over {28}}:{5 \over 7} = {{15} \over {28}} \times {7 \over 5} = {{21} \over {28}} = {3 \over 4}\) 

    \({{15} \over {28}}:{3 \over 4} = {{15} \over {28}} \times {4 \over 3} = {5 \over 7}\)

    \({1 \over {35}}:{1 \over 7} = {1 \over {35}} \times {7 \over 1} = {1 \over 5}\)

b) \({1 \over 7} \times {1 \over 5} = {{1 \times 1} \over {7 \times 5}} = {1 \over {35}}\)

    \({1 \over {35}}:{1 \over 7} = {1 \over {35}} \times {7 \over 1} = {1 \over 5}\)

    \({1 \over {35}}:{1 \over 5} = {1 \over {35}} \times {5 \over 1} = {1 \over 7}\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button