Biểu mẫu giáo dục

Đại học Hoa Sen: Thông tin tuyển sinh, học phí, học bổng Trường đại học Hoa Sen

Học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 – 2022 là bao nhiêu? Thông tin tuyển sinh như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm. Bởi vì khi lựa chọn vào trường đại học thì một trong những điều đáng quan tâm nhất đó chính là học phí, lựa chọn những trường những ngành nào có học phí sao cho phù hợp với điều kiện gia đình.

Đại học Hoa Sen là một trong những trường đại học hàng đầu trong hệ thống các trường đào tạo đại học ngoài công lập tại Việt Nam. Bên cạnh là một trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực thì mức học phí HSU của trường luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu. Chính vì vậy hôm nay THPT Ngô Thì Nhậm sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ thông tin về học phí, điểm chuẩn, các ngành đạo tạo của Đại học Hoa Sen. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí đại học Thương Mại, đại học FPT nhé.

I. Thông tin trường Đại học Hoa Sen

  • Ký hiệu trường: HSU
  • Trụ sở chính: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Tp. HCM.
  • Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp.HCM
  • Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
  • Cơ sở Quang Trung 2: Đường số 3, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
  • Điện thoại: (028) 7309.1991 – Hotline: 0908.275.276

II. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 – 2022

Dự kiến năm học 2021-2022 Học phí Đại học Hoa Sen dự tính theo tháng như sau:

Bạn đang xem: Đại học Hoa Sen: Thông tin tuyển sinh, học phí, học bổng Trường đại học Hoa Sen

  • Chính quy đại trà: Từ 5,1-5.9 triệu/ tháng tùy ngành
  • Riêng ngành Thiết kế thời trang: 6,6-6,7 triệu/ tháng
  • Hệ chính quy HoaSen Plus: 9,7-9,8 triệu/ tháng
  • Hệ chính quy HoaSen Elite: 8,5-8,6 triệu/ tháng

Đặc biệt, dự kiến các ngành học sức khỏe được mở sẽ có mức học phí cao nhất: Ngành Răng hàm mặt là 180 triệu đồng/ năm; Dược học là 80 triệu đồng/ năm, Kỹ thuật y sinh là 50- 60 triệu đồng/ năm…

III. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2020 – 2021

STT Tên ngành Tổng môn Tổng học phí(ĐVT: VND)
1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 6 33.339.000
2 Công nghệ thông tin 6 34.158.000
3 Kỹ thuật phần mềm 5 29.775.000
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 5 29.617.000
5 Công nghệ thực phẩm 6 34.051.000
6 Quản trị kinh doanh 6 30.392.000
7 Marketing 6 33.921.000
8 Kinh doanh quốc tế 5 29.880.000
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 5 29.880.000
10 Tài chính – Ngân hàng 5 28.082.000
11 Kế toán 6 34.139.000
12 Quản trị nhân lực 6 32.546.000
13 Quản trị văn phòng 5 30.912.000
14 Hệ thống thông tin quản lý 6 35.517.000
15 Quản trị công nghệ truyền thông 5 29.531.000
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5 29.054.000
17 Quản trị khách sạn 5 28.055.000
18 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 5 28.055.000
19 Ngôn ngữ Anh 6 25.929.000
20 Tâm lý học 5 30.337.000
21 Thiết kế đồ hoạ 6 39.186.000
22 Thiết kế thời trang 5 33.468.000
23 Thiết kế nội thất 6 36.140.000

IV. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D03; D09 16
9 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 16
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D03; D09 16
11 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D03; D09 18
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 16
13 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16
14 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 16
15 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16
17 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 16
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 16
20 7380107 Luật Kinh Tế A00; A01; D01; D03; D09 16
21 7380108 Luật Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16
23 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D09 16
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D09 16
25 7480102 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D03; D09 16
26 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A00; B00; D07; D08 16
27 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 16
28 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 16
29 7210304 Phim A01; D01; D09; D14 16
30 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 16
31 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 16
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16
33 7310640 Hoa Kỳ Học D01; D09; D14; D15 17
34 7310613 Nhật Bản Học D01; D09; D14; D15 16
35 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 16

V. Phương thức tuyển sinh năm 2021

Trường Đại học Hoa Sen (mã trường HSU) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 theo các phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu).

  • Tổng điểm 3 môn xét tuyển (tổ hợp môn theo quy định của Bộ GDĐT) theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh.
  • Đối với ngành Dược học, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu).

1,. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
  • Riêng đối ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và HK1 lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

2. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông

– Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

-Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10,11 và lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

3. Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

– Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

– Riêng đối với ngành Dược học Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 đạt từ 8.0 trở lên.

Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu).

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
  • Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
  • Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

– Riêng đối với các ngành:

  • Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
  • Ngành Dược học:

> Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.

> Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu).

– Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM tổ chức năm 2021 đạt 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

– Riêng đối với ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.

VI. Chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn

1

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

2

Marketing

7340115

3

Kinh doanh Quốc tế

7340120

4

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

6

Quản trị Nhân lực

7340404

7

Kế toán

7340301

8

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

9

Quản trị văn phòng

7340406

10

Bảo hiểm

7340204

11

Đầu tư và kinh doanh bất động sản (dự kiến)

7340116

12

Thương mại điện tử (dự kiến)

7340122

13

Digital Marketing (dự kiến)

7340114

14

Quản trị khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

15

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

7810202

16

Quản trị sự kiện

7340412

17

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

18

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

19

Luật Kinh Tế – Chuyên ngành Luật kinh doanh số (dự kiến)

7380107

20

Luật Quốc tế – Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế (dự kiến)

7380108

21

Kinh tế thể thao (dự kiến)

22

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

24

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

25

Trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

7480207

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

27

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

28

Dược học (dự kiến)

7220201

29

Thiết kế Đồ họa

7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

30

Thiết kế Thời trang

7210404

31

Thiết kế Nội thất

7580108

32

Nghệ thuật số

7210408

33

Quan hệ công chúng (dự kiến)

7320108

34

Phim (Dự kiến)

35

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

36

Hoa Kỳ học

7310640

37

Nhật Bản Học

7310613

38

Tâm lý học

7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

VII. Hồ sơ đăng ký, thời gian nhận hồ sơ

Thời gian

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do Bộ GDĐT công bố

Căn cứ xét: Kết quả kỳ thi THPT quốc gia (phương thức 1)

Thí sinh là học sinh THPT nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại trường THPT.

Thí sinh tự do nộp hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển tại các điểm thu nhận hồ sơ do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GDĐT.

Đợt 1: từ ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021

Căn cứ xét:

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 (phương thức 2.1)

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông (phương thức 2.2)

– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn (phương thức 2.3)

– Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (phương thức 3)

– Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (phương thức 4)

Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ 3 năm THPT, bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

Hồ sơ Phương thức 3,4: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2021… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có);

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.

Trong tình hình dịch bệnh vẫn còn diễn biến phức tạp, Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển online và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua Bưu Điện. Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản qua Ngân hàng như sau:

– Tên tài khoản: Trường Đại học Hoa Sen

– Số tài khoản: 116002805737

– Tên Ngân hàng: Vietinbank – CN 4

– Nội dung chuyển ghi rõ: “Số phiếu xét tuyển_Họ tên thí sinh_LPXT 2021”

Lưu ý:

– Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4

– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng khiếu) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button