Giáo dục

Tích phân hàm ẩn lý thuyết và bài tập

Tích phân hàm ẩn

Tích phân hàm ẩn là dạng tích phân mà ở đó hàm số bị ẩn đi và không được cho dưới dạng một công thức. Để tính được tích phân hàm ẩn, các bạn cần phân dạng chính xác và áp dụng các công thức phù hợp để giải quyết bài toàn một cách nhanh chóng nhất.

Các dạng bài tập tích phân hàm ẩn

Dạng 1. Áp dụng các quy tắc và đạo hàm của hàm số hợp

Phương pháp giải

Quy tắc: Nếu u = u(x) và v = v(x) thì (uv)’ = u’v + uv’.

Nếu [f(x). g(x)]’ = h(x) thì f(x). g(x) = ∫h(x) dx.

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn điều kiện f (1) = 3 và x (4 – f’(x)) = f(x) – 1, ∀x > 0. Giá trị của f (2) bằng

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết, ta có x (4 – f’(x)) = f(x) – 1 ⇒ x. f’(x) + f(x) = 4x + 1

⇒ [x. f(x)]’ = 4x + 1 ⇒ x. f(x) = ∫ (4x + 1) dx ⇒ x. f(x) = 2×2 + x + C.

Lại có f (1) = 3 ⇒ C = 0 ⇒ f(x) = 2x + 1 ⇒ f (2) = 5.

⟹ Chọn B

Câu 2. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (–1; +∞) và thỏa mãn  với mọi x ∊ (–1; +∞). Giá trị của f (0) bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết, ta có

Lại có (*) thỏa mãn với mọi x ∊ (–1; +∞) nên thay x = 1 vào (*) ta có C = –2.

Suy ra . Do đó 

⟹ Chọn A

Câu 3. Cho hàm số f(x) thỏa mãn [f’(x)]2 + f(x). f’’(x) = 4×3 + 2x với mọi x ∊ ℝ và f (0) = 0. Giá trị của f 2 (x) bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có: [f’(x)]2 + f(x). f’’(x) = [f(x). f’(x)]’. Từ giả thiết ta có: [f(x). f’(x)]’ = 4×3 + 2x

Suy ra: f(x). f’(x) = ∫ (4×3 + 2x) dx = x4 + x2 + C. Với f (0) = 0 ⇒ C = 0

Nên ta có: f(x). f’(x) = x4 + x2

Suy ra: 

⟹ Chọn C

Câu 4. Cho hàm số f(x) thỏa mãn [x. f’(x)]2 + 1 = x2 [1 – f(x). f’’(x)] với mọi x dương. Biết f (1) = f’ (1) = 1. Giá trị f 2 (2) bằng

A. 

B. f 2 (2) = 2 ln2 + 2

C. f 2 (2) = ln2 + 1

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có: 

Do đó: 

Vì f (1) = f’ (1) = 1 ⇒ 1 = 2 + c1 ⇔ c1 = –1.

Nên 

Vì 

Vậy 

⟹ Chọn B

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thỏa mãn 3 f(x) + x. f’(x) ≥ x2018 ∀x ∊ [0;1]. Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Xét hàm số:  trên [0;1].

Ta có: g’(x) = 3x2f(x) + x3f’(x) – x2020 = x3. [3f(x) + x. f’(x) – x2018] ≥ 0 ∀x ∊ [0;1].

Do đó g(x) là hàm số không giản trên [0; 1], suy ra g(x) ≥ g (0) ∀x ∊ [0;1].

Hay 

Vậy 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 

Quy tắc: Nếu u = u(x) và v = v(x) thì  với v ≠ 0.

Nếu  thì 

Hệ quả: Nếu u = u(x) thì  với u ≠ 0.

Nếu  thì 

⟹ Chọn D

Câu 6. Cho hàm số f(x) thỏa mãn  và f’(x) = 2x [f(x)]2, ∀x ∊ ℝ. Giá trị của f (1) bằng

A .

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có 

Lại có 

⟹ Chọn B

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn x2f’(x) + f(x) = 0 và f(x) ≠ 0, ∀x ∊ (0; +∞). Tính f (2) biết f (1) = e.

A. f (2) = e2

B. 

C. f (2) = 2e2

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có: f(x) ≠ 0, ∀x ∊ (0; +∞) ⇒ f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (0; +∞)

⇒ f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng (1; 2) ⇒ f (1). f (2) > 0, ∀x ∊ (1; 2).

Mà f (1) = e > 0 nên f (2) > 0.

Do đó 

Suy ra 

⟹ Chọn D

Câu 8. Cho hàm số f(x) thỏa mãn  và f’(x) = [x. f(x)]2 với mọi x ∊ ℝ. Giá trị f (2) bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết, ta có: 

Lại có 

⟹ Chọn B

Câu 9. Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f (1) = 2, f(x) ≠ 0, ∀x > 0 và (x2 + 1)2f’(x) = [f(x)]2 (x2 – 1) với mọi x > 0. Giá trị của f (2) bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có 

Lấy tích phân 2 vế (*) trên [1; 2] ta được

Từ giả thiết, ta có: 

Lại có 

⟹ Chọn D

Câu 10. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) + 2x. f(x) = exf(x) với f(x) ≠ 0, ∀x và f (0) = 1. Khi đó |f (1)| bằng

A. e + 1

B. ee – 2

C. e – 1

D. ee + 1

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết: f’(x) + 2x. f(x) = exf(x), ta có

 (vì f(x) ≠ 0, ∀x)

Mà f (0) = 1 nên C = –1. Khi đó, ta được: ln |f(x)| = ex – x2 – 1.

Thế x = 1, ta có: ln |f (1) | = e – 2 ⇒ |f (1) | = ee – 2.

⟹ Chọn B

Dạng 2. Phương pháp đổi biến

Tích phân hàm ẩn đổi biến dạng 1

 

 

Phương pháp giải

Cho , tính . Hoặc cho , tính .

Đối với loại bài tập này chúng ta sẽ đổi biến t = u(x) và lưu ý cho học sinh tích phân của hàm số thì không phụ thuộc vào biến số.

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho . Tính 

A. 16

B. 4

C. 32

D. 8

Hướng dẫn giải

Xét tích phân . Đặt . Khi x = 0 thì t = 0; khi x = 2 thì t = 4.

Do đó .

⟹ Chọn D

Câu 2. Cho . Tính  bằng

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 4

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt ; đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 2

⟹ Chọn C

Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn  và . Tính tích phân .

A. I = –2

B. I = 6

C. I = 9

D. I = 2

Hướng dẫn giải

Xét I = , đặt 

Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1; x = 16 ⇒ t = 4 nên 

J = ; đặt sinx = u ⇒ cosx dx = du

Đổi cận: 

Vậy 

⟹ Chọn B

Câu 4. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ thỏa  và . Tính .

A. 30

B. 32

C. 34

D. 36

Hướng dẫn giải

Xét . Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx; x= 0 ⇒ u = 0; x = 1 ⇒ u = 2.

Nên .

Xét . Đặt v = 6x ⇒ dv = 6dx; x = 0 ⇒ v = 0; x = 2 ⇒ v = 12.

Nên .

Tính .

Đặt t = 5|x| + 2. Khi –2 < x < 0, t = –5x + 2 ⇒ dt = –5dx; x = –2 ⇒ t = 12; x = 0 ⇒ t = 2.

Tính

Đặt t = 5|x| + 2. Khi 0 < x < 2, t = 5x + 2 ⇒ dt = 5dx; x = 2 ⇒ t = 12; x = 0 ⇒ t = 2.

Vậy  = 32.

Hoặc: Do hàm f (5|x| + 2) là hàm số chẵn nên 

⟹ Chọn B

Câu 5. Cho . Giá trị của  bằng

A. 2

B. 

C. 

D. –2

Hướng dẫn giải

Đặt 

Đổi cận: 

Khi đó: 

⟹ Chọn C

Câu 6. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và thỏa mãn . Tính tích phân .

A. I = 3 + 2 ln2 2

B. I = 2 ln2 2

C. I = ln2 2

D. I = 2 ln2

Hướng dẫn giải

Ta có: 

Xét 

Đặt 

Xét 

Do đó 

⟹ Chọn B

Câu 7. Cho  và . Tính .

A. 26

B. 22

C. 27

D. 15

Hướng dẫn giải

Đặt 

Ta có 

⟹ Chọn C

Câu 8. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và . Tính .

A. I = 6

B. I = 2

C. I = 3

D. I = 1

Hướng dẫn giải

⟹ Chọn A

Từ ; Ta đặt t = tanx ta được 

Từ 

Tích phân hàm ẩn đổi biến dạng 2

 

 

Phương pháp giải

Tính , biết hàm số f(x) thỏa mãn: A.f(x) + B.u’. f(u) + C.f (a + b – x) = g(x).

Đối với loại bài tập này, trước khi lấy tích phân hai vế ta cần chú ý rằng:

Trong đề bài thường sẽ bị khuyết một trong các hệ số A, B, C.

Nếu f(x) liên tục trên [a; b] thì 

Với  thì 

Với  thì 

Học sinh có thể nhớ công thức hoặc thực hiện hai lần đổi biến khác nhau như dạng 1.

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn . Tính 

A. 2

B. 4

C. –1

D. 6

Hướng dẫn giải

Cách 1: (Dùng công thức)

Biến đổi  với A = 1, B = –2.

Áp dụng công thức ta có: 

Cách 2: (Dùng công thức biến đổi – nếu không nhớ công thức)

Từ 

Đặt u = x3 ⇒ du = 3×2 dx; Với x = 0 ⇒ u = 0 và x = 1 ⇒ u = 1.

Khi đó  thay vào (*), ta được:

⟹ Chọn B

Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; 2] và thỏa mãn điều kiện f(x) + f (2 – x) = 2x. Tính giá trị của tích phân .

A. I = –4

B. 

C. 

D. I = 2

Hướng dẫn giải

Cách 1: (Dùng công thức)

Với f(x) + f (2 – x) = 2x ta có A = 1; B = 1, suy ra: 

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)

Từ 

Đặt u = 2 – x ⇒ du = –dx; Với x = 0 ⇒ u = 2 và x = 2 ⇒ u = 0.

Suy ra 

Thay vào (*), ta được 

⟹ Chọn D

Câu 3. Xét hàm số liên tục trên [–1; 2] và thỏa mãn f(x) + 2xf (x2 – 2) + 3f (1 – x) = 4×3. Tính giá trị của tích phân .

A. I = 5

B. 

C. I = 3

D. I = 15

Hướng dẫn giải

Cách 1: (Dùng công thức – Dạng 2)

Với: f(x) + 2xf (x2 – 2) + 3f (1 – x) = 4×3. Ta có:

A = 1; B = 1; C = 3 và u = x2 – 2 thỏa mãn . Khi đó áp dụng công thức ta có:

Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến – nếu không nhớ công thức)

Từ f(x) + 2xf (x2 – 2) + 3f (1 – x) = 4×3.

Đặt u = x2 – 2 ⇒ du = 2xdx; với x = –1 ⇒ u = –1 và x = 2 ⇒ u = 2.

Khi đó 

Đặt t = 1 – x ⇒ dt = – dx; Với x = –1 ⇒ t = 2 và x = 2 ⇒ t = –1.

Khi đó 

Thay (1), (2) vào (*) ta được: 

⟹ Chọn C

Tích phân hàm ẩn đổi biến dạng 3

 

Phương pháp giải

Lần lượt đặt t = u(x) và t = v(x) để giải hệ phương trường hai ẩn (trong đó có ẩn f(x) để suy ra hàm số f(x) (nếu u(x) = x thì chỉ cần đặt một lần t = v(x)).

Các kết quả đặc biệt:

Cho A. f (ax + b) + B. f (–ax + c) = g(x) với A2 ≠ B2 khi đó 

Hệ quả 1 của (*): 

Hệ quả 2 của (*):  với g(x) là hàm số chẵn.

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và . Tính .

A. 

B. I = 1

C. 

D. I = –1

Hướng dẫn giải

Đặt  khi đó điều kiện trở thành 

Hay , kết hợp với điều kiện . Suy ra:

⟹ Chọn A

Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  thỏa mãn . Giá trị tích phân  bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt 

Đổi cận: 

Ta có 

Suy ra

Vậy I = 

⟹ Chọn A

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ \ {0} và thỏa mãn . Tính  theo k.

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt . Đổi cận 

Khi đó 

Mà 

Nên 

Đặt . Đổi cận 

Khi đó 

⟹ Chọn A

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(–x) + 2018 f(x) = 2x sinx. Tính giá trị của .

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Cách 1: (Dùng công thức)

Với f(–x) + 2018 f(x) = 2x sinx ta có A = 1; B = 2018

Suy ra  ⇒ Đáp án C

Cách 2:

Áp dụng hệ quả 2:  với g(x) là hàm số chẵn.

Ta có f(–x) + 2018 f(x) = 2x sinx 

⟹ Chọn C

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(–x) + 2018 f(x) = ex. Tính giá trị của 

A. 

B. 

C. I = 0

D. 

Hướng dẫn giải

Cách 1: (Dùng công thức).

Với f(–x) + 2018 f(x) = ex ta có A = 1, B = 2018.

Suy ra 

Cách 2: (Dùng công thức)

Áp dụng Hệ quả 1: 

Ta có:

⟹ Chọn A

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ, thỏa mãn 2 f(2x) + f (1 – x) = 12×2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y = 2x + 2

B. y = 4x – 6

C. y = 2x – 6

D. y = 4x – 2

Hướng dẫn giải

Áp dụng kết quả

“Cho A. f (ax + b) + B. f (–ax + c) = g(x) với A2 ≠ B2 khi đó ”.

Ta có

Suy ra , khi đó phương trình tiếp tuyến cần lập là: y = 4x – 2.

⟹ Chọn D

Tích phân hàm ẩn đổi biến dạng 4

 

 

Phương pháp giải

Bài toán: Cho f(x). f (a + b – x) = k2, khi đó 

Chứng minh

Đặt  và x = a ⇒ t = b; x = b ⇒ t = a.

Khi đó:

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương [0; 1]. Biết f(x). f (1 – x) = 1 với ∀x ∊ [0; 1]. Tính giá trị 

A. 

B. 

C. 1

D. 2

Hướng dẫn giải

Ta có 

Xét 

Đặt t = 1 – x ⇔ x = 1 – t ⇒ dx = – dt. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 0.

Khi đó 

Mặt khác  hay 2I = 1. Vậy I = 

⟹ Chọn B

Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ, ta có f(x) > 0 và f (0). f (2018 – x) = 1. Giá trị của tích phân 

A. I = 2018

B. I = 0

C. I = 1009

D. I = 4016

Hướng dẫn giải

Ta có 

⟹ Chọn C

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm, liên tục trên ℝ và f(x) > 0 khi x ∊ [0; 5]. Biết f(x). f (5 – x) = 1. Tính tích phân .

A. 

B. 

C. 

D. I = 10

Hướng dẫn giải

Đặt x = 5 – t ⇒ dx = –dt

x = 0 ⇒ t = 5; x = 5 ⇒ t = 0.

⟹ Chọn C

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f(x) > 0 khi x ∊ [0; a]. Biết f(x). f (a – x) = 1. Tính tích phân .

A. 

B. I = 2a

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

 (1) Đặt t = a – x ⇒ dt = –dx Đổi cận:

 (2) (Tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)

⟹ Chọn A

Câu 5. Cho f(x) là hàm liên tục trên đoạn [0; a] thỏa mãn  và , trong đó b, c là hai số nguyên dương và  là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (11; 12)

B. (0; 9)

C. (7; 21)

D. (2017; 2020)

Hướng dẫn giải

Cách 1: Đặt t = a – x ⇒ dt = –dx

Đổi cận x = 0 ⇒ t = a; x = a ⇒ t = 0.

Lúc đó 

Suy ra

Do đó 

Cách 2: Chọn f(x) = 1 là một hàm thỏa các giả thiết.

Dễ dàng tính được 

⟹ Chọn B

Câu 6. Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên [–1; 1] và f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Biết  và . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 

B. 

C. 

Hướng dẫn giải

Nhớ 2 tính chất sau để làm trắc nghiệm nhanh

Nếu hàm số f(x) ‘chẵn’ thì 

Nếu hàm f(x) ‘lẻ’ thì 

Nếu chứng minh thì như sau:

Đặt 

. Đặt t = –x ⇒ dt = –dx

Đổi cận

 (Do tích phân xác định không phụ thuộc vào biến số tích phân)  (Do f(x) là hàm chẵn ⇒ f(–x) = f(x))

Vậy 

Đặt 

. Đặt t = –x ⇒ dt = –dx

Đổi cận:

 (Do tích phân không phụ thuộc vào biến số tích phân)  (Do f(x) là hàm chẵn ⇒ g(–x) = –g(x))

Vậy 

Từ (1) và (2)

Chọn B

⟹ Chọn B

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [–4; 4] biết  và . Tính .

A. I = –10

B. I = –6

C. I = 6

D. I = 10

Hướng dẫn giải

Cách 1: Sử dụng công thức  và tính chất  với f (0) là hàm lẻ trên đoạn [–a; a].

Áp dụng ta có:

Suy ra: 

Cách 2: Xét tích phân .

Đặt –x = t ⇒ dx = –dt.

Đổi cận: khi x = –2 thì t = 2; khi x = 0 thì t = 0 do đó

.

Do hàm số y = f(x) là hàm số lẻ nên f (–2x) = –f (2x).

Do đó 

Xét 

Đặt 

Đổi cận: khi x = 1 thì t = 2; khi x = 2 thì t = 4 do đó

Do 

⟹ Chọn B

Câu 8. Cho hàm số chẵn y = f(x) liên tục trên ℝ và . Giá trị của  bằng:

A. 8

B. 2

C. 1

D. 16

Hướng dẫn giải

Ta có  (1)

Xét :

Đặt t = –x ⇒ dt = –dx. Đổi cận: x = –1 ⇒ t = 1 và x = 0 ⇒ t = 0. Khi đó

Vì y = f(x) là hàm số chẵn trên ℝ nên f (–2t) = f (2t), ∀t ∊ ℝ.

Do đó . Thay vào (1) thu được

⟹ Chọn D

Câu 9. Cho f(x) là hàm số chẵn liên tục trong đoạn [–1; 1] và . Kết quả  bằng

A. I = 1

B. I = 3

C. I = 2

D. I = 4

Hướng dẫn giải

Xét 

Đặt x = –t ⇒ dx = –dt, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = –1 ⇒ t = 1

Lại có 

Suy ra: 

⟹ Chọn A

Câu 10. Cho y = f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên ℝ. Biết . Giá trị của  bằng

A. 1

B. 6

C. 4

D. 3

Hướng dẫn giải

Cách 1: Sử dụng tính chất hàm số chẵn

Ta có: , với f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên [–a; a].

Áp dụng ta có:

Cách 2: Do  và 

Mặt khác  và y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên ℝ ⇒ f (–x) = f(x) ∀x ∊ ℝ.

Xét . Đặt t = –x ⇒ dx = –dt.

Suy ra 

⟹ Chọn D

Tích phân hàm ẩn đổi biến dạng 5

 

Phương pháp giải

Bài toàn: Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn g [f(x)] = x và g(t) là hàm đơn điệu (luôn đồng biến hoặc nghịch biến) trên ℝ. Hãy tính tích phân 

Cách giải:

Đặt y = f(x) ⇒ x = g(y) ⇒ dx = g’(y) dy

Đổi cận 

Suy ra 

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn f 3 (x) + f(x) = x, ∀x ∊ ℝ. Tính 

A. I = 2

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt y = f(x) ⇒ x = y3 + y ⇒ dx = (3y2 + 1) dy

Đổi cận 

Khi đó  ⇒ Đáp án D.

⟹ Chọn D

Câu 2. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn 2f 3 (x) – 3f 2 (x) + 6f(x) = x, ∀x ∊ ℝ. Tính tích phân .

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt y = f(x) ⇒ x = 2y3 – 3y2 + 6y ⇒ dx = 6 (y2 – y + 1) dy.

Đổi cận: với x = 0 ⇒ 2y3 – 3y2 + 6y = 0 ⇔ y = 0 và x = 5 ⇒ 2y3 – 3y2 + 6y = 5 ⇔ y = 1.

Khi đó .

⟹ Chọn B

Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn x + f 3 (x) + 2f(x) = 1, ∀x ∊ ℝ. Tính 

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt y = f(x) ⇒ x = –y3 – 2y + 1 ⇒ dx = (–3y2 – 2) dy.

Đổi cận: Với x = –2 ⇒ –y3 – 2y + 1 = –2 ⇔ y = 1; x = 1 ⇒ –y3 – 2y + 1 = 1 ⇔ y = 0.

Khi đó 

⟹ Chọn A

Dạng 3. Phương pháp từng phần

 

Phương pháp giải

Tích phân từng phần với hàm ẩn thường áp dụng cho những bài toán mà giả thiết hoặc kết luận có một trong các tích phân sau:

 hoặc 

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số f(x) thỏa mãn  và 2f (1) – f (0) = 2. Tính .

A. I = 8

B. I = –8

C. I = 4

D. I = –4

Hướng dẫn giải

A = . Đặt u = x + 1 ⇒ du = dx, dv = f’(x) dx chọn v = f(x)

⟹ Chọn B

Câu 2. Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f (x3 + 3x + 1) = 3x + 2, ∀x ∊ ℝ. Tính .

A. 

B. 

C. 

D. –1761

Hướng dẫn giải

Đặt 

Từ , suy ra 

Đặt 

Đổi cận: Với t = 1 ⇒ 1 = x3 + 3x + 1 ⇔ x = 0 và t = 5 ⇒ x3 + 3x + 1 = 5 ⇔ x = 1.

Khi đó 

⟹ Chọn C

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) với f (0) = f (1) = 1. Biết rằng , a, b ∊ ℝ. Giá trị của biểu thức a2019 + b2019 bằng

A. 22018 + 1

B. 2

C. 0

D. 22018 – 1

Hướng dẫn giải

Cách 1:

Ta có 

Đặt u = f(x), dv = ex dx; ta có du = f’(x)dx, v = ex.

Khi đó 

Theo đề bài , a, b ∊ ℝ suy ra a = 1, b = –1.

Do đó a2019 + b2019 = 12019 + (–1)2019 = 0.

Cách 2:

Ta có 

Theo đề bài , a, b ∊ ℝ suy ra a = 1, b = –1.

Do đó a2019 + b2019 = 12019 + (–1)2019 = 0.

⟹ Chọn C

Câu 4. Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục, có đạo hàm trên ℝ và thỏa mãn f’ (0). f’ (2) ≠ 0 và g(x) f’(x) = x (x – 2) ex. Tính giá trị của tích phân ?

A. –4

B. e – 2

C. 4

D. 2 – e

Hướng dẫn giải

Ta có: g(x) f’(x) = x (x – 2) ex ⇒ g (0) = g (2) = 0 (vì f’ (0). f’ (2) ≠ 0)

⟹ Chọn C

Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn  và . Tích phân  bằng:

A. 4

B. 

C. 

D. 6

Hướng dẫn giải

Ta có: . Đặt 

⟹ Chọn B

Câu 6. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên ℝ và thỏa mãn ; f (2) = 2. Tính .

A. I = –5

B. I = –10

C. I = 5

D. I = 10

Hướng dẫn giải

Xét 

Đặt u = x và , ta được du = dx và 

Vì 

Đặt 2t = 2x – 4 ⇒ 2dt = 2dx ⇔ dt = dx

Đổi cận:

Vậy I = –10.

Trường hợp riêng:

Khi đề bài cho biết giá trị f(a), f(b),  (với u(x) là một biểu thức chứa x đã tường minh), để tìm f(x) trước tiên ta đi tìm 2 số α, β sao cho , rồi suy ra f’(x) = – α. u(x) – β, sau đó nguyên hàm hai vế tìm f(x)

⟹ Chọn B

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0; 2], thỏa các điều kiện f (2) = 1 và . Giá trị của :

A. 1

B. 2

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Đặt 

Ta lại có: 

Do đó: 

 (Vì )

Vậy 

⟹ Chọn C

Câu 8. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0,  và . Tích phân  bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có:

Mặt khác:

Khi đó:

Vì  nên 

Dấu “=” xảy ra 

Khi đó: 

⟹ Chọn A

Dạng 4. Phương trình vi phân tiếp tuyến cấp 1

 

 

Phương pháp giải

Bài toán 1: Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f’(x) + p(x). f(x) = h(x)

Tìm P(x) = ∫p(x)dx

Nhân hai vế với  ta được

Lấy tích phân hai vế ta được f(x) ep(x) ∫q(x) ep(x)dx. Từ đó suy ra f(x).

Hệ quả 1: Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f’(x) + f(x) = h(x)

Phương pháp

Nhân hai vế với ex ta được ex. f’(x) + ex. f(x) = ex. h(x) ⇔ [ex. f(x)]’ = ex. h(x)

Suy ra ex. f(x) = ∫ex. h(x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f(x)

Hệ quả 2: Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f’(x) – f(x) = h(x)

Phương pháp

Nhân hai vế với e–x ta được e–x. f’(x) – e–x. f(x) = e–x. h(x) ⇔ [e–x. f(x)]’ = e–x. h(x)

Suy ra e–x. f(x) = ∫e–x. h(x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f(x)

Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (0) = 4 và f(x) + f’(x) = x3, ∀x ∊ ℝ. Giá trị của f (1) bằng

A. 

B. –10

C. –2

D. 

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết ta ex. f(x) + ex. f’(x) = x3 ex ⇒ [ex. f(x)]’ = x3 ex ⇒ exf(x) = ∫x3exdx

⇒ exf(x) = x3 ex – 3∫x2exdx = x3ex – 3x2ex + 6∫xexdx = x3ex = 3x2ex + 6 (x – 1) ex + C

Lại có 

⟹ Chọn D

Câu 2. Cho f(x) thỏa mãn  và , ∀x ∊ ℝ. Tính .

A. 

B. I = 2e – 1

C. 

D. I = 2e + 1

Hướng dẫn giải

Ta có (e3xf(x))’ = e3x (f’(x) + 3x2f(x)) = e3x (15×4 + 12x) e–3x = 15×4 + 12x

Do đó: e3xf(x) = ∫ (15×4 + 12x) dx = 3×5 + 6×2 + C ⇒ f(x) = (3×5 + 6×2 + C) e–3x

Vì  ⇒ C = 0 ⇒ f(x) = (3×5 + 6×2) e–3x

Khi đó 

⟹ Chọn C

Câu 3. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai và liên tục trên ℝ thỏa mãn f’ (0) = f (0) = 1 và f(x) + 2 f’(x) + f’’(x) = x3 + 2×2, ∀x ∊ ℝ. Tích phân  bằng

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Theo giả thiết ta có:

f(x) + f’(x) + (f’(x) + f’’(x)) = x3 + 2×2 ⇔ f(x) + f’(x) + (f(x) + f’(x))’ = x3 + 2×2

⇔ ex (f(x) + f’(x)) + ex (f(x) + f’(x))’ = ex (x3 + 2×2) ⇔ (ex (f(x) + f’(x))’ = ex (x3 + 2×2)

⇔ ex (f(x) + f’(x)) = ∫ex (x3 + 2×2) dx = ex (x3 – x2 + 2x – 2) + C

Mặt khác f (0) = f’ (0) = 1 nên 1 + 1 = –2 + C ⇔ C = 4 ⇔ ex (f(x) + f’(x)) = ex (x3 – x2 + 2x – 2) + 4

Do đó (exf(x))’ = ex (x3 – x2 + 2x – 2) + 4

⇒ exf(x) = ∫ [ex (x3 – x2 + 2x – 2) + 4] dx = ex (x3 – 4×2 + 10x – 12) + 4x + C

f (0) = 1 ⇔ C = 13 ⇔ f(x) = (4x + 13) e–x + x3 – 4×2 + 10x – 12

⟹ Chọn A

Câu 4. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1], f (0) = 1 và f’(x) = f(x) + ex + 1, ∀x ∊ [0; 1]. Tính 

A. 2e – 1

B. 2 (e – 1)

C. 1 – e

D. 1 – 2e

Hướng dẫn giải

Ta có f’(x) = f(x) + ex + 1 ⇔ f’(x) – f(x) = ex + 1 ⇔ e–xf’(x) – e–xf(x) = 1 + e–x

⇔ [e–xf(x)]’ = 1 + e–x ⇒ e–xf(x) = x – e–x + C ⇒ f(x) = xex – 1 + Cex.

Do f (0) = 1 ⇒ C = 2 ⇒ f(x) = (x + 1) ex – 1.

Do đó 

⟹ Chọn B

Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f’(x) = f(x) + x2 ex + 1, với mọi x ∊ ℝ, f (0) = –1. Tính f (3)?

A. 6e3 + 3

B. 6e2 + 3

C. 3e2 – 1

D. 9e3 – 1

Hướng dẫn giải

Ta có: f’(x) – f(x) = x2 ex + 1 ⇔ e–xf’(x) = x2 + e–x ⇔ (e–x f(x))’ = x2 + e–x.

Do đó 

⟹ Chọn D

Câu 6. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn , ∀x ∊ ℝ và f (1) = 4. Giá trị f (5) bằng

A. 3e12 – 1

B. 5e17

C. 5e17 – 1

D. 3e12

Hướng dẫn giải

Ta có: 

Xét 

Đặt 

⟹ Chọn B

Câu 7. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn f (1) = e và (x + 2) f(x) = x f’(x) – x3 với mọi x ∊ ℝ. Tính f (2).

A. 4e2 + 4e – 4

B. 4e2 – 2e – 4

C. 2e3 – 2e + 2

D. 4e2 – 4e + 2

Hướng dẫn giải

Biến đổi giả thiết 

Mà 

Vậy f (2) = –4 + 4e (e + 1) = 4e2 + 4e – 4.

⟹ Chọn A

Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có f’(x) liên tục trên nửa khoảng [0; +∞) thỏa mãn . Khi đó

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

Ta có: 

Nhân hai vế giả thiết với e3x ta được 

Lấy tích phân từ 0 đếm 1 hai vế ta được 

⟹ Chọn C

Câu 9. Trong những hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 3f(x) + x. f’(x) ≥ x2018. Giá trị nhỏ của  là

A. 

B. 

C. 

D. 

Hướng dẫn giải

P(x) = 3ln x ⇒ eP(x) = x3.

Nhân hai vế của (*) cho x3 ta được x3f’(x) + 3x2f(x) ≥ x2019 ⇒ (x3f(x))’ ≥ x2020, đúng ∀x ∊ [0; 1]

Lấy tích phân từ 0 đến 2 vế có 

⟹ Chọn A

******************** 

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm 

Chuyên mục: Giáo dục 

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button