Giáo dục

Từ vựng tiếng anh lớp 1

Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 1 giúp bé tiến bộ cực nhanh

Lớp 1 có lẽ là ngưỡng cửa quan trong đầu tiên đối với con đường học tập của mỗi người. Chính vì vậy mà, việc trang bị đầy đủ cả về kĩ năng lẫn kiến thức cho con trẻ là điều vô cùng quan trọng mà các bậc cha mẹ nên làm. Đặc biệt, là đối với môn tiếng Anh, khi mà các em còn trong độ tuổi tiếp thu ngôn ngữ nhanh nhạy và sẽ không bị ảnh hưởng quá nhiều bởi tiếng Việt.

Tuy nhiên, việc chọn cho con những từ vựng như thế nào để phù hợp với độ tuổi cùng là một bài toán nan giải, khi có quá nhiều chủ đề từ vựng và các con thì không thể học những từ hay chủ đề quá khó. Vì vậy, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp các quý vị phụ huynh tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 1 để có thể học, chơi và luyện cùng các con tại nhà nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Màu sắc là một trong những chủ đề dễ và được các con quan tâm nhất vì màu sắc có ở khắp mọi nơi. Bằng việc vừa dạy các con học từ vựng lớp 1 về màu sắc, phụ huynh vừa có thể đố con màu đó là gì bằng cách chỉ vào những vật bất kì xung quanh. Hãy cùng xem những màu sắc phổ biến và dễ nhớ sau đây nhé:

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh lớp 1

– Red: màu đỏ

– Blue: màu xanh nước biển

– Green: xanh lá cây

– Yellow: vàng

– Orange: màu da cam

– Black :đen

– White: trắng

– Purple: tím

– Pink: hồng

Trẻ sẽ nhớ từ vựng nhất khi có hình ảnh minh họa, và thẻ học hay còn gọi là flashcard là một trong những phương pháp hữu hiệu. Các vị phụ huynh hãy thử cách học này nhé!

flashcard

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về hoa quả

trái cây

Hoa quả là một chủ đề khác mà các em nhỏ vô cùng quan tâm bởi tình gần gũi thân thuộc của chủ đề này. Cha mẹ hãy cùng tham khảo những từ vựng về chủ đề hoa quả dưới đây cho các bé nhé:

– Watermelon: dưa hấu

– Guava: ổi

– Peach: đào

– Grapes: nho

Sử dụng hình ảnh minh hoạ giúp bé học từ vựng
Sử dụng hình ảnh minh hoạ giúp bé học từ vựng

– Strawberry: dâu tây

– Apple: táo

– Pear: lê

– Avocado: bơ

– Mango: xoài

tuvungtienganhlop1

– Pineapple: dứa

– Papaya: đu đủ

– Lemon: chanh

– Coconut; dừa

– Banana: chuổi

– Tangerine: quýt

– Cherry: anh đào

– Jackfruit: quả mít

– Durian: sầu riêng

Cha mẹ nên tìm các flashcard vừa có hình ảnh và vừa có chữ như dưới đây bởi các con đã vào lớp 1 và bắt đầu học viết, như vậy sẽ giúp con nhớ được mặt chữ, và cách viết của các từ.

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về hoa quả

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

Gia đình là một phần quan trọng không thể thiếu của mỗi người, và việc cha mẹ cùng con học các từ vựng tiếng Anh lớp một về gia đình như thế này sẽ giúp các con hiểu được tầm quan trọng đó. Các từ vựng về các thành viên trong gia đình (family members) mà các con nên biết:

– Father/Dad: cha/bố

– Mother/Mom: mẹ/má

– Younger brother: em trai

– Older/Elder brother: anh trai

– Younger sister: em gái

– Older/Elder sister: chị gái

– Twin brother/sister: anh/chị em sinh đôi

Từ vựng tiếng Anh lớp 1

– Baby: em bé

– Grandfather: ông

– Grandmother: bà

– Cousin: anh em họ

– Uncle: chú/bác/cậu (anh em của cha mẹ là con trai)

– Aunt/Aunty: cô/dì/mợ/thím (anh em của cha mẹ là con gái)

– Parents: cha mẹ

– Son: con trai

– Daughter: con gái

– Great grandfather: cụ ông

– Great grandmother: cụ bà

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC

Trường học là nơi các con sẽ tới để học hỏi kiến thức, gặp gỡ bạn bè, được giáo dục một cách tốt nhất. Từ vựng tiếng anh chủ đề trường học chắc chắn là chủ đề các con không thể bỏ qua. 

1 book /buk/ sách
2 chair /tʃeə/ Ghế
3 table /’teibl/ Bàn
4 eraser   Cục tẩy
5 pen /pen/ Bút bi
6 pencil /’pensl/ Bút chì
7 ruler /’ru:lə/ Thước
8 bag /bæg/ Cặp sách
9 board /bɔ:d/ Bảng viết
10 teacher /’ti:tʃə/ Giáo viên
11 pupil /’pju:pl/ Học sinh
12 school   Trường học

CHỦ ĐỀ MIÊU TẢ

1 old /ould/ già
2 young /jʌɳ/ Trẻ
3 ugly /’ʌgli/ Xấu
4 beautiful /’bju:təful/ Đẹp
5 happy /’hæpi/ vui
6 sad /sæd/ Buồn
7 fat /fæt/ Mập
8 thin /θin/ ốm
9 long /lɔɳ/ dài
10 short /ʃɔ:t/ Ngắn
11 Tall  /big/ Cao
12 small /smɔ:l/ Nhỏ
13 clean /kli:n/ Sạch
14 dirty /’də:ti/ Bẩn

TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRẺ EM CHỦ ĐỀ BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI

Các bộ phận trên cơ thể con người có rất nhiều? Vậy ba mẹ hãy dạy các con những từ vựng tiếng Anh chủ đề các bộ phận và đố các con hằng ngày nhé!

1 Head /hed/  đầu
2 . Face /feɪs/  mặt
3 Nose /nəʊz/   mũi
4 Mouth /maʊθ/ miệng
5 Tongue /tʌŋ/   lưỡi
6 Neck /nek/  Cổ
7 Shoulder /ˈʃəʊl.dər/ vai
9 Foot /fʊt/ bàn chân
10 Leg /leɡ cái chân
11 Toe təʊ/ ngón chân
12 Hand   bàn tay
13 Finger /ˈfɪŋ.ɡər/  ngón tay
14 Ear /ɪər/  Lỗi tai
15 .Arm   Cánh tay
16 Hair   Tóc

CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT TRONG GIA ĐÌNH

Đồ vật trong gia đình hằng ngày các con đều tiếp xúc chính vì vậy, ba mẹ ghi nhớ những từ vựng cho chủ đề này và hằng ngày đố các con tiếng Anh của các con món đồ đọc như thế nào? Như vậy các con ghi nhớ cực kỳ lâu và dễ học lắm.

1 Bed /bed/ cái giường ngủ
2 Fan /fæn/ cái quạt
3 Clock /klɒk/ đồng hồ
4 Chair /tʃeə/ cái ghế
5 Bookshelf /’bukʃelf/ giá sách
6 Picture /’piktʃə/ bức tranh
7 Pillow /kləʊs/ chiếc gối
8 Blanket /’blæɳkit/ chăn, mền
9 Table /ˈteɪb(ə)l/ bàn
10 Bench /bentʃ/ ghế bành
11 Sofa /’soufə/ ghế sô-fa
12 Vase /vɑ:z/ lọ hoa
13 Flower /flaʊər/  Hoa
14 Clothing /ˈkləʊðɪŋ/ quần áo
15 Lights :/’laits/ đèn
16 Cup /kʌp/ cốc
17 Face towel /feɪs ‘tauəl/ khăn mặt
18 Bin /bɪn/ thùng rác
19 Television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ Ti vi
20 Telephone : /’telifoun/ điện thoại bàn

CHỦ ĐỀ TRÒ CHƠI – HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ

1 play football /plei//’futbɔ:l/ Chơi đá bóng
2 play basketball   Chơi bóng rổ
3 play badminton /’bædmintən/ Chơi cầu lông
4 swim /swim/ bơi
5 watch TV /wɔtʃ/ Xem tivi
6 read book /ri:d//buk/ Đọc sách
7 sing /siɳ/ hát
8 dance /dɑ:ns/ Nhảy
9 walk /wɔ:k/ Đi bộ
10 listen to music /’lisn//’mju:zik/ Nghe nhạc

CHỦ ĐỀ VỊ TRÍ

Khi ba mẹ muốn hỏi các con câu hỏi khó đồ vật nằm ở vị trí nào? thì các bé hiểu tiếng Việt nhưng không biết tiếng Anh đọc gì là? Chỉ với 6 từ vựng chủ đề từ vị trí cũng sẽ giúp ba mẹ và con mở rộng các câu chuyện tiếng anh giao tiếp hằng ngày hơn rất nhiều nhé.

1 in /in/ Bên trong
2 on /ɔn/ Bên trên
3 under /’ʌndə/ Bên dưới
4 next to /nekst/ Bên cạnh
5 right /rait/ Bên phải
6 left /left/ Bên trái

Trong bất kì một chủ đề từ vựng nào, các vị phụ huynh cũng không nên bắt ép con học theo khuôn mẫu mà cần tạo một sân chơi thú vị, nhiều hình ảnh, màu sắc. Có như vậy, các con mới có thể nhớ được từ vựng lâu hơn.
Điểm khác biệt của bước học từ vựng lớp 1 này so với thời điểm trước khi con còn học mẫu giáo, đó là rèn cho con cách viết từ và nhớ từ đó. Điều này là không hề đơn giản khi các con mới bắt đầu tập viết, vì vậy, những bước đầu hãy sử dụng các bài tập viết có nét đứt để các con tô theo hoặc viết trên bảng trơn mà các con có thể xóa được. Tuy nhiên, các con ở thời điểm này cũng rất cần một lớp học tiếng Anh cùng bạn bè, được tiếp xúc với các thầy cô giáo người bản ngữ để có thể quen dần với tiếng Anh cũng với những phương pháp dạy vừa học mà chơi

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 với những hình ảnh minh họa sinh động sẽ giúp các bé dễ học và nhớ từ vựng nhanh hơn. Việc học tiếng Anh bằng hình ảnh đối với những trẻ lớp 1 đã được sử dụng từ rất lâu vì sử dụng hình ảnh giúp kích thích khả năng học hỏi cũng như ghi nhớ của trẻ.

bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1

1/ What’s this?

A Puppet             Books                    A book               Crayons        A crayon
bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1-b

2/ How many?

bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1-c
bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1-d
bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1-e.jpg

3. I can count.

…………,One, two, …… , four, …… , six, ……… , ……… , nine, ………

Ten, nine , ……. , ……………, …………, five, ………., ……….., ……….., ……… , ………

circle

bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1-f

a. A book          a. A crayon            a. An apple

b. Books           b. Crayons             b. A Apple

bai-tap-tu-vung-tieng-anh-lop-1-g

a. Stand up           a. Line up          a. Puppet

a. Jump                 b. clean up        b. Pudding

a. Stand up           a. Stand up         a. Line up

b. Sit down            b. Sit down          b. Turn around

4. Answer the questions

1. How are you ? – ………………………………

2. What’s your name? – ……………………………………………………….

3. What is your name? -…………………………………………………………..

4. What is = What……..

5. My name is SUE = My name………….SUE

6. My name is = My name………

Link download Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button