Giáo dục

Cre là gì? Viết tắt của từ nào? Ý nghĩa của Cre

Những năm gần đây, khi mạng xã hội phát triển, chúng ta thường dùng từ Cre khi đăng một bức hình, tài liệu, đồ án…Bạn sẽ thắc mắc Cre là gì? Viết tắt của từ nào? Ý nghĩa của Cre. Bài viết dưới đây, THPT Ngô Thì Nhậm sẽ giải thích chi tiết cho bạn nhé.

Cre là gì? Viết tắt của từ nào?

Trong tiếng Anh, Cre là viết tắt của từ Create, nó có nghĩa là tạo ra, tạo nên. Ngày nay, khi mạng xã hội phát triển, việc chia sẻ hình ảnh ấn tượng, tài liệu thú vị… là quyền của mỗi người. Tuy nhiên, cần trích rõ nguồn hình ảnh và tài liệu đó, vì vậy Cre có nghĩa là nguồn trích dẫn của tài liêu, hình ảnh, bài viết…

Ví dụ khi tôi chia sẻ một tài liệu liên quan quản trị nhân sự lên mạng xã hội, tôi cần ghi kèm: Cre: blognhansu thì có nghĩa tài liệu này tôi lấy từ trang: blognhansu.vn chứ không phải do tôi tự viết ra. Điều này góp phần tôn trọng quyền tác giả, cũng là để người đọc có thể link sang website chính khi cần đối chứng, tìm hiểu thêm về quản trị nhân sự.

2. Ý nghĩa của Cre

Chắc hẳn nhiều bạn design đều biết rõ từ này có ý nghĩa gì. Đây là từ mà trên lớp học, giảng đường các bạn không được dạy là từ gì, mà từ này được cộng đồng mạng chia sẻ, truyền tai nhau.

2.1. Cre với ý nghĩa là tạo ra, tạo nên, nguồn trích dẫn

Với ý nghĩa của Cre là create, creat, từ này được dùng nhiều trên các trang: zing.vn, painter,…thì người đăng hình ảnh, tài liệu, dự án ngầm ám chỉ do họ tạo ra và đăng lên. Vì vậy, khi lấy bài đăng, hình ảnh, tài liệu…đó để phục vụ công việc hoặc mục đích riêng, bạn cần ghi Cre (credit) kèm theo nguồn, để người đọc, người xem nhìn vào đó có thể biết được ai là người tạo ra tài liệu đó. Ta có thể ghi Cre: abc hoặc Cre by: abc.

2.2. Những ý nghĩa khác của Cre

Ngoài ra Cre trong tiếng Anh nếu là tính từ (creative) còn có nghĩa là sáng tạo.  Và trong nhiều trường hợp, Cre còn là viết tắt 3 chữ cái đầu của các từ sau:

Controlled residual element CAMP – responsive element Commission for Racial Equality Corrosion resistant Coal Research Establishment Corrected Reference Equivalent CAMP response element Calcium response element – also CaRE Carbon repression elements CAMP – responsive enhancer Carbon removal efficiency CAMP regulatory element CAMP response elements – also CREs CarrAmerica Realty Corporation CAMP-regulated enhancer CAMP-responsive Capabilities Request – also CR CARRAMERICA REALTY CORP. CAMP-responsive elements – also CREs Creatinine – also creat, cr, Crea, Crn, Cn and CTN

Qua bài viết trên, THPT Ngô Thì Nhậm hy vọng bạn đã hiểu Cre là gì? Hãy sử dụng từ này nếu muốn đóng dấu bản quyền cho ảnh của mình nhé.

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Tổng hợp

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button