Giáo dụcLớp 4

Tuyển tập 25 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 gồm 25 đề thi môn Toán, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo đúng chuẩn Thông tư 22.

Với 25 đề học kì 2 môn Toán lớp 4 này, các em cũng luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi cuối năm 2021 – 2022. Bên cạnh đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 25 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4:

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 1

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 (20%) Mức 2 (30%) Mức 3 (40%) Mức 4 (10%) Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân số Câu số   4 2 1 8     5 2 3
Số điểm   2,0 1,0 1,0 0,5     1,0 1,5 4,0
Đại lượng và đo đại lượng Câu số     3   6 9     2 1
Số điểm     1,0   1,0 1,5     2,0 1,0
Yếu tố hình học Câu số         7       1  
Số điểm         1,0       1,0  
Tổng Số câu   1 2 1 3 1   1 5 4
Số điểm   2,0 2,0 1,0 2,5 1,5   1,0 5,0 5,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH……
LỚP 4C

Bạn đang xem: Tuyển tập 25 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC……..
MÔN TOÁN

Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)

a. \frac{3}{4} \cdots \cdots \frac{12}{16}

b. \frac{12}{11} \cdots \cdots \frac{12}{17}

c. \frac{5}{8}=\frac{\cdots}{40}

d. \frac{28}{35} \cdots \cdot \cdot \cdot \frac{26}{35}

Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)

a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A.\frac{20}{16}

B. \frac{16}{20}

C. \frac{16}{15}

D. \frac{12}{16}

b. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

A. 690cm

B. 690cm2

C. 69dm2

D. 69cm2

c. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :

A. 9m

B. 5m

C. 10m

D. 6m

Câu 3: Chọn kết quả đúng: (M2)

a. 2km2 45m2 = …… m2

A. 2000045

B. 200045

C. 20045

D. 2045

b. 3 tấn 20kg = ….. kg

A. 30020

B. 3020

C. 320

D. 302

c. 3 giờ 15 phút = …. phút

A. 175

B. 185

C. 195

D. 215

d. \frac34thế kỉ = …. năm

A. 75

B. 85

C. 95

D. 105

Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)

a. \frac{21}{15}+\frac{3}{5}

b. \frac{39}{12}-2

c. \frac{7}{3} \times 9

d. \frac{4}{8}: \frac{2}{12}

Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)

a. \frac{5}{6}+\frac{*}{12}=\frac{7}{6}

b. \frac{x}{4}+\frac{2}{5}=\frac{13}{20}

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là:

a. 16 384 m2

b. 4096 m2

Câu 7: Hình bên có: (M3)

A. 3 hình thoi

B. 4 hình thoi

C. 5 hình thoi

D. 6 hình thoi

 Câu 7

Câu 8: Tìm x (M3):

\frac{5}{3}-x=\frac{7}{12}: \frac{5}{6}

Câu 9: (M3)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng\frac45 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

a. =

b. >

c. 25

d. <

Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm

a. B

b. B

c. A

Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm

a. A

b. B

c. C

d. A

Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm

a. 2

b. \frac54

c. 21

d. 3

Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 4 b. 1

Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a. S b. Đ

Câu 7: 1 điểm: C

Câu 8: 0, 5 điểm

\begin{aligned}
\frac{5}{3}-x=& \frac{7}{12}: \frac{5}{6} \\
\frac{5}{3}-x &=\frac{7}{12} \times \frac{6}{5} \\
\frac{5}{3}-x &=\frac{7}{10} \\
x &=\frac{5}{3}-\frac{7}{10}=\frac{50}{30}-\frac{21}{30} \\
x &=\frac{29}{30}
\end{aligned}

Câu 9. 1,5 điểm

Câu 90.25 điểm

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm

Chiều rộng của mảnh vườn là:

90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm

Chiều dài của mảnh vườn là:

90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm

Diện tích của mảnh vườn là:

50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm

2000 dm2 = 20 m2

Đáp số: 20 m2

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 theo Thông tư 22 – Đề 2

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4


Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Số câu 5     1   1     5 2
Số điểm 2,5     1,0   2,0     2,5 3,0
Dấu hiệu chia hết Số câu 1               1  
Số điểm 0,5               0,5  
Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ       1   1       2  
      0,5   0,5       1,0  
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. Số câu 2   1           3  
Số điểm 1,0   0,5           1,5  
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi. Số câu     1           1  
Số điểm     0,5           0,5  
Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật Số câu               1   1
  Số điểm               1,0   1,0
Tổng Số câu 8   3 1 1 1   1 12 3
  Số điểm 4,0   1,5 1,0 0,5 2,0   1,0 6,0 4,0

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Trường: Tiểu học ……………..

Họ và tên:……………………………….

Lớp: ….., khu……………………………

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì II

(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)

PHẦN I: Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)

A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để \frac{10}{35}=\frac{....}{7} là : (M1)

A. 1
B. 2
C. 5
D. 50

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = … phút là: (M1)

A. 205
B. 325
C. 55
D. 3025

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = … cm2 là: (M2)

A. 625
B. 6 025
C. 60 025
D. 600 025

Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1)

A. \frac{1}{4} ngày
B. \frac{1}{12} ngày
C. \frac{1}{6} ngày
D. \frac{1}{3} ngày

Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1)

A. \frac{5}{7}
B. \frac{5}{5}
C. \frac{7}{5}
D. \frac{7}{7}

Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2)

A. 24 dm
B. 5 dm
C . 180 dm
D. 5 dm2

Câu 8: Phân số \frac{2}{3}bằng phân số nào dưới đây: (M1)

A. \frac{10}{15}
B. \frac{4}{5}
C. \frac{20}{18}
D. \frac{15}{45}

Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3)

A. 70
B. 75
C. 92
D. 90

Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2)

A. 9m
B. 4m
C. 8m
D. 6m

Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)

A. \frac{12}{6}
B. \frac{2}{6}
C. \frac{3}{6}
D. \frac{41}{6}

Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)

A. 5

B. 2

C. 0

D. 8

II. Phần tự luận: 4 điểm

1. Tính: (2 đ) (M3)

\frac{3}{5}+\frac{2}{7}=.........................................

\frac{11}{12}-\frac{3}{4}=.........................................

Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)

a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
Đáp án D B A C C C B A B D D A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Tính (M3) (2 điểm)

\frac{3}{5}+\frac{2}{7}=\frac{21}{35}+\ \frac{10}{35}=\frac{31}{35}

\frac{11}{12}-\frac{3}{4}=\frac{11}{12}-\frac{9}{12}=\frac{2}{12}=\frac{1}{6}

Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)

a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354

x = 7999 + 2008 x = 215354 – 56789

x = 10007 x = 158565

Câu 3. (1 điểm)

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

20 x = 8 (m)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

20 x 8 = 160 (m2)

Đáp số: 160 m2

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo Dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button