Giáo dục

Take on là gì? Ý nghĩa của từ take kết hợp các động từ

Take on là gì?

Take là động từ bất quy tắc với ý nghĩa là “đem”, “mang”, “mang theo”. Khi kết hợp với các từ khác sẽ tạo nên những ý nghĩa khác nhau.

Trên thực tế, ý nghĩa của từ Take on khá đa dạng, tùy theo từng ngữ cảnh sử dụng. Các nghĩa phổ thông nhất của take on là: đảm nhận, gánh vác, nhận lấy, nắm lấy.

Ví dụ: I will take you on in a game.

Ngoài ra, còn có một số từ cũng có ý nghĩa tương tự với Take on bao gồm: admit, undertake, adopt… Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà có thể lựa chọn từ ngữ sử dụng cho phù hợp nhất. Dưới đây là một số cụm từ hay được sử dụng phổ biến nhất mà bạn có thể tham khảo:

  • Take sth out on sb: được hiểu là cho người khác đau khổ và chịu trách nhiệm cho hành vi của mình ví dụ như tức giận, buồn bã,….
  • Take down: có nghĩa là rời đi, đem đi.
  • Take on something: có nghĩa là để chiến đấu hoặc cạnh tranh chống lại một thứ gì đó.

Take on là gì?
Take on là gì?

Ý nghĩa của từ take kết hợp các động từ

Ngoài take on, take còn được kết hợp với rất nhiều động từ và trạng từ khác. Chính vì thế, không chỉ thắc mắc take on là gì, nhiều người còn băn khoăn về cách sử dụng và ý nghĩa của take khi kết hợp cùng các từ khác. Dưới đây là giải đáp chi tiết về ý nghĩa của từng cách kết hợp.

Ngoài Take on, Take có thể kết hợp cùng nhiều từ khác tạo nên những ý nghĩa khác nhau. Vì vậy, cần tìm hiểu kỹ càng để tránh dùng sai từ khi sử dụng trong các câu thoại.

– Take sb Down: hạ cái gì đó xuống.

– Take sb Out: Đưa ai đó ra ngoài (để hẹn hò)

– Take in: Lừa đảo

– Take back: Rút lại một điều gì đó đã nói hoặc đã làm.

– Take off: Cất cánh

– Take after: Giống với một cái gì/người nào đó ở vẻ bề ngoài.

– Take For: Xem là như thế nào

– Take over: nắm quyền, chiếm quyền kiểm soát.

– Take Away: tước bỏ cái gì đó

Một số phrasal verb với Take

Phrasal Verb  Ý Nghĩa  Ví Dụ
Take after sb trong giống ai đó Which of your parents do you take after?bạn trông giống bố hay mẹ?
take aback gây ngạc nhiên (hay ở dạng bị động) I was taken aback by his reactiontôi bị bất ngờ bởi phản ứng của anh ấy.
take s.t off cởi, tháo đồ Please take off your shoes before coming into the room. Tháo giày trước khi vô phòng nhé.
take off cất cánh Our plane takes off at 10:35. Chuyến bay cất cánh lúc 10:35.
take over đảm nhận, tiếp quản When do you take over?bao giờ anh đảm nhận công việc?
take s.t away di chuyển, ngăn cản, My mother took old books  away in the storage.Mẹ chuyển mấy cuốn sách cũ vào nhà kho.
take up -bắt đầu học từ cơ bản-bắt đầu lại sau khi bỏ dở Alice has taken up karate this summer.Alice bắt đầu học karate vào mùa hè.Let’s take up where we left off.Chúng ta sẽ tiếp tục từ đoạn mà dừng lần trước nhé!
take s.t apart tháo gỡ I took the radio apart to find out what was wrong. tôi đã tháo cái radio để tìm xem nó hỏng ở đâu.
take to Thích nghi, Học, chuyên gia về gì đó She took to singing like a singer.cô ấy hát chuyên nghiệp như ca sĩ.
take down ghi chútháo gỡ từ trên xuống I take down the clock to change the battery.Tôi tháo đồng hồ xuống để thay pin.
take out lấy ra Let’s start! Take out your book!bắt đầu thôi! Lấy sách ra nào!
take s.b out hẹn hò, đi ra ngoài chơi I usually take her out whenever I ‘m free.Tôi thường đưa cô ấy đi chơi khi rảnh.
take s.b in cho ai vào nhà Could I take him in?Tôi có thể đưa anh ấy vào nhà không?
take on đảm nhậnthuê nhân viên I can’t take on any more work right now.tôi không thể đảm nhận thêm việc bây giờ.

Các giới từ đi với Take trong tiếng Anh
Các giới từ đi với Take trong tiếng Anh

Các giới từ đi với Take trong tiếng Anh

Take đi với giới từ back

  • 2 cấu trúc của Take với giới từ back
  1. Take sb back: nhắc nhở ai về điều gì/ Làm hòa, làm lành với ai đó
  2. Take sth back: trả lại hàng hóa đã mua/ nhìn nhận lại và thừa nhận những gì bạn nói là không đúng.
  • Ví dụ:
Examples Meaning
This picture takes me back to my childhood in my hometown. Bức tranh này nhắc tôi nhớ về tuổi thơ ở quê hương.
He always takes her back after conflicts. Anh ấy luôn làm hòa với cô sau khi cãi vã.
I think you should take this dress back to the shop, because this color does not suit you. Tôi nghĩ là bạn nên trả lại cái váy này cho cửa hàng vì màu này không hợp với bạn.
Julia was asked to take back what she had just spoken ill of her boss. Julia đã phải thừa nhận những gì cô ấy nói xấu về sếp của mình là sai.

Take đi với giới từ after

  • Take after sb: giống ai đó/ noi gương ai đó
Examples Meaning
His younger brother takes after father while he takes after mother. Em trai giống bố còn anh ấy giống mẹ.
Her parents ask her to take after her older brother to become a doctor. Bố mẹ nói cô ấy noi gương anh trai để trở thành một bác sỹ.

Take đi với giới từ aback

  • take sb aback: làm ai đó ngạc nhiên/ làm ai đó sốc
  • Ví dụ: Her promotion to CEO takes us aback. (Việc cô ấy thăng chức lên làm giám đốc điều hành làm chúng tôi ngạc nhiên)

Take đi với giới từ apart

  • Có hai cấu trúc của take đi với giới từ này
  1. Take sb apart: (dùng trong thể thao) đánh bại ai đó một cách rất nhẹ nhàng
  2. Take sth apart: tách rời cái gì/ mổ xẻ phân tích cái gì
  • Ví dụ:
Examples Meaning
My teacher takes my English essay apart and gives me the feedback immediately. Cô giáo phân tích đánh giá bài luận tiếng anh của tôi và gửi nhận xét cho tôi ngay sau đó.
Our national football team takes the defense apart and gets the first point in 30 minutes. Đội bóng quốc gia đã đánh bại đối thủ và giành số điểm đầu tiên trong 30 phút.

Take đi với giới từ away

  • Take away mang một số nghĩa sau đây:
  1. Vứt bỏ cái gì đi.
  2. Đồ ăn mua mang về
  3. chữa lành cho ai đó/ mang đi cảm giác mệt mỏi, đau đớn
  4. trừ (phép trừ trong toán học)
  •  Ví dụ:
Examples Meaning
He takes these old shoes away after using them for 2 years. Anh ấy vứt bỏ đôi giày cũ sau khi sử dụng chúng 2 năm.
Do you want to eat here or take it away? Bạn muốn ăn ở đây hay mang nó về?
My personal psychological doctor helps me to take my pressure away. Bác sĩ tâm lý cá nhân của tôi giúp tôi giảm bớt căng thẳng.
10 takes away 5 is 5 10 trừ 5 bằng 5

Take đi với giới từ in

  • Có hai cấu trúc của take đi với giới từ in
  1. Take in sb: cho ai đó ở nhờ/lừa dối ai đó
  2. Take in sth: đi xem phim/ bao gồm cái gì/ hiểu toàn bộ ý nghĩa của cái gì/ nhận tiền từ việc bán hàng.
  • Ví dụ:
Examples Meaning
My uncle has taken me in for 2 months since I went to the city to study. Bác tôi đã cho tôi ở nhờ được 2 tháng kể từ khi tôi lên thành phố học.
His girlfriend takes him in. The fact is that she is not as poor as she has said. Bạn gái lừa anh ta. Sự thật là cô ấy không nghèo như đã nói với anh trước đó.
He asks her out to take in a romantic movie. Anh ấy hẹn cô đi chơi để xem một bộ phim lãng mạn.
This new penthouse takes in three luxurious bedrooms. Căn biệt thự mới này có 3 phòng ngủ sang trọng.
I have read this novel three times before I can take in all its messages. Tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết này ba lần trước khi hiểu được cặn kẽ thông điệp ý nghĩa của nó.
That waiter takes in about 1000 dollars this month during the festival. Người bồi bàn nhận mức lương 1000 đô la tháng này trong suốt lễ hội.

Take đi với giới từ off

  • Take off: cất cánh/ tháo gỡ cái gì
  • Ví dụ:
Examples Meaning
The flight to New York will take off in 30 minutes. Chuyến bay đến New York sẽ cất cánh trong vòng 30 phút nữa.
He takes off his raincoat when arriving home. Anh ấy cởi áo mưa khi về đến nhà.

Take đi với giới từ on

  • Take on: thuê mướn/ đảm nhận một công việc nào đó
  • Ví dụ:
Examples Meaning
Peter takes on this new project. Peter chịu trách nhiệm cho dự án mới.
My boss wants to take on more employees this month. Sếp tôi muốn thuê thêm nhân viên trong tháng này.

Take đi với giới từ over

  • Take over sth: Chinh phục cái gì đó/ thay thế vị trí của ai đó/ bắt đầu kiểm soát cái gì
  • Ví dụ:
Examples Meaning
The Moon was taken over in 1969. Mặt trăng đã được chinh phục vào năm 1969.
A lot of modern machines take over humans in our era. Rất nhiều máy móc hiện đại đã thay thế con người trong kỷ nguyên của chúng ta.
Starting this month, Peter will take over the manufacturing process in our company. Từ tháng này, Peter sẽ phụ trách quản lý quy trình sản xuất trong công ty.

Take đi với giới từ up

  • Take up sth: bắt đầu làm gì/ bắt đầu một thói quen hay sở thích
  • Ví dụ: He takes up playing football to keep his health good. (Anh ấy bắt đầu thói quen chơi bóng đá để rèn luyện sức khỏe)

Take đi với giới từ for

  • Take sth/sb for sth: xem xét, đánh giá/ coi như là
  • Ví dụ: Do they take her for the most intelligent student in class? (Có phải họ đánh giá cô ấy là người thông minh nhất lớp không?)

Bài tập về cấu trúc Take

Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  1. Please take ……. your shoes! (by/ away/ off/ down)
  2. BTS’s new album takes……. where their last one left off.(up/down/through/in)
  3. 2 noodles to take……., please.(in/ away/on/out)
  4. Tim took …….. as manager from him in 2020.(aback/ after/in/ over)
  5. ABC is taking …….. workers. Should we apply for a job? (on/ out/ up/ off)
  6. He’s taken ……. football recently. (through/ in/ up/ on)
  7. The plane took …….. on time. (by/ away/ off/ down)
  8. When he met me, he was visibly taken …….. because he thought I was too young.(in/ on/ aback/ up)
  9. She took ……. a book from the shelf.(up/ down/ on/ in)
  10. He takes …….. her brother in his manner. (on/ up/ after/ off)

Đáp án:

  1. off
  2. up
  3. away
  4. over
  5. on
  6. up
  7. off
  8. aback
  9. down
  10.  after

Bài 2: Điền giới từ để hoàn thành câu:

  1. Do you take me…….. an idiot?
  2. His aunt took him …….. when he first came to the city.
  3. The sales pitch totally took us ……….
  4. The plane takes ……….at 8
  5. This store often takes ………. extra staff for festival seasons.
  6. She has taken …….. the management of this department for 4 years.
  7. The twins take …………. their parents.
  8. The breaking news really takes us …………
  9. The worker takes the engine ………. to see what the problem is.
  10. Please take these old tables ……….. We don’t use them any more.

Đáp án

  1. Do you take me for an idiot?
  2. His aunt took him in when he first came to the city.
  3. The sales pitch totally took us in.
  4. The plane takes off at 8
  5. This store often takes on extra staff for festival seasons.
  6. She has taken over the management of this department for 4 years.
  7. The twins take after their parents.
  8. The breaking news really takes us aback.
  9. The worker takes the engine apart to see what the problem is.
  10. Please take these old tables away. We don’t use them any more.

******************** 

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm 

Chuyên mục: Giáo dục 

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button