Giáo dục

Send off là gì? Cấu trúc của Send off

Send off là gì?

Send off trong concert có nghĩa là hoạt động gặp gỡ và chào tạm biệt của những người hâm mộ đối với người thần tượng của họ sau buổi biểu diễn.

Send off là một cụm động từ trong tiếng Anh (Phrasal verb). Được tạo nên từ hai thành phần chính là động từ SEND – gửi và giới từ OFF. Vậy “Send Off” có nghĩa là gì? Nếu bạn tìm kiếm trên google dịch sẽ cho ra kết quả “Send Off” có nghĩa là gửi đi. Theo từ điển Oxford, “Send Off” được hiểu là việc viết điều gì cho ai đó và đòi hỏi một vài thứ từ họ. “Send Off” không được sử dụng một cách khá phổ biến, tuy nhiên nó lại được ưa chuộng vì ngắn gọn và có tính tối giản cao. 

Send off là gì?
Send off là gì?

Cấu trúc của Send off

Có hai cấu trúc khác nhau được áp dụng với cụm từ “Send Off” trong câu tiếng Anh được liệt kê trong từ điển Oxford. Đầu tiên, “Send Off” được dùng để chỉ việc viết thư cho ai đó và yêu cầu về một điều gì đó. Sử dụng cấu trúc sau:

SEND OFF for something from somebody

Ví dụ:

  • I’ve sent off for some books for my course.
  • Tôi đã gửi một số sách cho khóa học của mình.

Cấu trúc thứ hai đi kèm với cụm động từ “Send Off” là:

Bạn đang xem: Send off là gì? Cấu trúc của Send off

SEND somebody/something OFF

Trong cấu trúc này, “Send Off” được dùng để chỉ việc gửi thứ gì đó đến đâu đó bằng bưu điện. Ngoài ra trong ngữ điệu Anh – Anh, cấu trúc này được hiểu là yêu cầu ai đó rời khỏi trận đấu vì họ đã vi phạm luật.

Ví dụ:

  • Bale was sent off for a foul in the second half.
  • Bale đã bị đuổi ra khỏi sân vì chơi xấu trong hiệp 2.
  • I’m sending the files off to my boss tomorrow.
  • Tôi sẽ gửi tài liệu này cho ông chủ vào ngày mai.

Một số từ đồng nghĩa với send off

  • Farewell /feəˈwel/.
  • Leave talking /li:v//’tɔ:kiη/.
  • Valediction /væli’dikʃn/.

Send off trong concert là gì?
Send off trong concert là gì?

Các cấu trúc từ của send

  • To send away: Gửi đi.
  • To send after: Cho đi tìm, cho đuổi theo.
  • To send down: Cho xuống.
  • To send for: Gửi đặt mua.
  • To send for something: Gửi đặt mua cái gì.
  • To send for somebody: Nhắn ai tìm đến.
  • To send forth: Toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói.
  • To send in: Nộp, giao đơn từ.
  • To send out: Gửi đi, phân phát.
  • To send round: Chuyền tay.
  • To send up: Làm đứng dậy.
  • To send flying: Đuổi đi, bắt hối hả ra đi.
  • To send packing: Tống cổ đi.

Cách chia động từ Send theo dạng

Chia động từ send theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của send. Động từ send được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng Cách chia Ví dụ
To_V

Nguyên thể có “to”

to send I had to send a gift to my old colleague yesterday
Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

send Please send this letter by express delivery
Gerund

Danh động từ

sending I’m sending my baby to her grandmother
Past Participle

Phân từ II

sent He finally sent his application for the job

Cách chia động từ Send trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Send trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Send” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại
  • QK: thì quá khứ
  • TL: thì tương lai
  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ I You He/ she/ it We You They
HT đơn send send sends send send send
HT tiếp diễn am sending are sending is sending are sending are sending are sending
HT hoàn thành have sent have sent has sent have sent have sent have sent
HT HTTD have been

sending

have been

sending

has been

sending

have been

sending

have been

sending

have been

sending

QK đơn sent sent sent sent sent sent
QK tiếp diễn was sending were sending was sending were sending were sending were sending
QK hoàn thành had sent had sent had sent had sent had sent had sent
QK HTTD had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

TL đơn will send will send will send will send will send will send
TL gần am going

to send

are going

to send

is going

to send

are going

to send

are going

to send

are going

to send

TL tiếp diễn will be sending will be sending will be sending will be sending will be sending will be sending
TL hoàn thành will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

TL HTTD will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

Cấu trúc cụm từ Send Off trong câu Tiếng Anh
Cấu trúc cụm từ Send Off trong câu Tiếng Anh

Cách chia động từ Send trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I You He/ she/ it We You They
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chính would send would send would send would send would send would send
Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chính would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

Câu giả định – HT send send send send send send
Câu giả định – QK sent sent sent sent sent sent
Câu giả định – QKHT had sent had sent had sent had sent had sent had sent
Câu giả định – TL Should send Should send Should send Should send Should send Should send

********************

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button