Giáo dục

Put down là gì? Cấu trúc và cách dùng cụm từ Put down

Put down là gì?

Cụm động từ Put down có 2 nghĩa:

  • Giết con gì đó vì nó bị ốm

Ví dụ: He had his dog PUT DOWN because it was in a lot of pain from its tumours. Anh ta phải giết con chó của mình bởi khối u làm nó đau quá nhiều.

  • Ngừng giữ

Ví dụ: PUT the gun DOWN slowly and keep your hands where I can see them. Hãy chầm chậm bỏ súng xuống và để tay bạn ở nơi mà tôi có thể nhìn thấy chúng.

Put down là gì?
Put down là gì?

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Put down

“Put down” vừa là một danh từ vừa là một Phrasal Verb cho nên nó có nhiều nghĩa cũng như nhiều cách sử dụng khác nhau.

“Put down” là một danh từ với nghĩa là một lời nhận xét về ai đó mang ý xúc phạm và khiến ai đó trở nên có vẻ ngớ ngẩn (lời lăng mạ, lời nhục mạ)

Ví dụ:

Bạn đang xem: Put down là gì? Cấu trúc và cách dùng cụm từ Put down

  • One of the big put-downs of him is that he is a freeloader. Dịch nghĩa: Một trong những lời nhục mạ kinh khủng nhất về anh ấy đó là anh ta là một kẻ ăn bám
  • They wrote a lot of put-downs when they used social media. Dịch nghĩa: Họ đã viết rất nhiều lời nhận xét lăng mạ người khác khi họ sử dụng mạng xã hội.
  • If you call someone a pig it would be a terrible put-down. Dịch nghĩa: Nếu bạn gọi ai đó là con lợn thì nó có thể trở thành một lời lăng mạ tồi tệ.

”Put down” là động từ khuyết thiếu với nghĩa là đặt cái gì/ai đó xuống.

Cấu trúc: S+ put +something/someone+ down

Ví dụ:

  • It is too heavy, I think I should put this bag down. Dịch nghĩa: Nó thật sự quá nặng, tôi nghĩ tôi nên đặt cái cặp này xuống.
  • Because she gave me the  Harry Potter books yesterday and they are so great, I cannot put them down. Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy đã đưa cho tôi những cuốn truyện Harry Potter ngày hôm qua và chúng kì hay , đó là sao mà tôi không thể rời mắt khỏi nó được.
  • Put her down right now before I shoot you. Dịch nghĩa: Đặt cô ấy xuống ngay lập tức trước khi tôi bắn anh .

“Put down” mang nghĩa là viết gì đó, ghi chú một cái gì

Cấu trúc: S+put+ something+ down 

Ví dụ:

  • My wedding anniversary is on the 22nd. Put it down in my diary. Dịch nghĩa: Kỷ niệm ngày cưới của tôi là ngày 22. Ghi nó vào nhật ký của tôi.
  • You should put your name down right here and give me your ID. Dịch nghĩa: Bạn nên viết tên của bạn xuống ngay và đưa tôi luôn cả chứng minh của bạn nữa nhé.

“Put down” là trả tiền một phần của một chi phí của cái gì đó.

Cấu trúc: S + put down +Something

Ví dụ:

  • My husband and I put a five percent deposit down on the house. Dịch nghĩa: Chồng tôi và tôi đã đặt cọc 5 phần trăm cho căn nhà đó.
  • He will put 4800 USD down on the new car if its price increase. Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ đặt trước 4800 đô la cho chiếc xe mới đó nếu giá của chiếc xe đó tăng

“Put down” có nghĩa là đập tan, dẹp tan, làm dừng một cái gì đó bởi một lực lượng.

Cấu trúc: S + put down + Something

Ví dụ:

  • The new government put down a rebellion. Dịch nghĩa: Chính quyền mới đã dập tan một cuộc nổi loạn.
  • The Vietnamese government is determined to put down all opposition in the 1880s. Dịch nghĩa: Chính phủ Việt Nam quyết tâm dẹp bỏ mọi sự chống đối vào những năm 1880.

“Put down” mang nghĩa nhục mạ người khác .

Cấu trúc: S+ put down + Someone

Ví dụ:

  • HL brand never puts down other companies in their commercials.
  • Dịch nghĩa: Thương hiệu HL không bao giờ hạ bệ các công ty khác trong quảng cáo của họ.

Một số cụm từ liên quan Put down
Một số cụm từ liên quan Put down

Một số cụm từ liên quan Put down

  • Put down roots (Idiom) : Cảm thấy thuộc về một nơi nào đó
  • Put back: Hoãn lại
  • Put up with: Chịu đựng hoặc là cho phép
  • Put off: Dời lại một thời gian sau đó

Một số cụm động từ khác với Put

Ngoài cụm động từ Put down trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Put across
  • Cụm động từ Put away
  • Cụm động từ Put back
  • Cụm động từ Put by
  • Cụm động từ Put down
  • Cụm động từ Put down for
  • Cụm động từ Put down to
  • Cụm động từ Put forward
  • Cụm động từ Put in
  • Cụm động từ Put in for
  • Cụm động từ Put off
  • Cụm động từ Put on
  • Cụm động từ Put out
  • Cụm động từ Put over
  • Cụm động từ Put through
  • Cụm động từ Put together
  • Cụm động từ Put towards
  • Cụm động từ Put up
  • Cụm động từ Put up to
  • Cụm động từ Put up with

********************

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button