Move on là gì? Cách dùng Move on
Move on là gì?
Cụm động từ Move on có 2 nghĩa:
Ý nghĩa của Move on là:
- Thay đổi chủ đề hoặc công việc
Ví dụ: She MOVED ON to another company where the salary was considerably better. Cô ấy thay đổi công việc đến một công ty khác nơi mà mức lương tốt hơn đáng kể,
- Khiến ai đó di chuyển từ một nơi
Ví dụ: The police MOVED the crowd ON because they were holding up the traffic. Cảnh sát di chuyển đám đông bởi vì họ đang làm cản trở giao thông.
Cách dùng Move on
Cụm từ này có tới 4 cách dùng, tùy vào ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng cho phù hợp nhất:
– “Move on” có nghĩa là tiếp tục di chuyển về phía trước
Ví dụ:
- Although they were seriously injured, they tried to move on to the house to rescue the girl who was kidnapped. Mặc dù bị thương nặng nhưng họ vẫn cố gắng di chuyển đến căn nhà để cứu cô gái bị bắt cóc
- During the race, he was followed closely by his rivals, but he moved on and eventually won the championship in the final round. Trong suốt đường đua anh ta bị theo sát bởi các đối thủ, nhưng anh ta vẫn tiếp tục tiến lên và cuối cùng đã giành được chức vô địch ở vòng chung kết
– “Move on” có nghĩa là rời khỏi một nơi nào đó để đến một nơi khác
Bạn đang xem: Move on là gì? Cách dùng Move on
- Katie has lived in this city for years and she is considering moving on for a better new life and greater opportunities of working and studying. Katie đã sống ở thành phố này nhiều năm rồi và cô ấy đang cân nhắc rời đi để tìm kiếm một cuộc sống mới tốt hơn và cơ hội làm việc, học tập nhiều hơn.
- Poor public facilities, degradation of buildings and high rate of crime are the primary reasons for many families in that area to move on. Cơ sở vật chất nghèo nàn, các công trình xuống cấp và tỉ lệ tội phạm cao là những lí do ban đầu để nhiều hộ gia đình ở khu vực đó rời đi đến nơi khác
– “Move on” có nghĩa là chuyển từ chủ đề, việc này sang chủ đề, việc khác
- I have been working as a teaching assistant for such a long time and everyone thinks it’s time I moved on. Tôi đã làm trợ giảng một thời gian rất dài rồi và mọi người đều nghĩ rằng đã đến lúc tôi nên chuyển sang công việc khác
- I believe I have given the satisfactory answer to your question and I have nothing left to discuss so let’s move on to the next one. Tôi tin rằng mình đã đưa ra câu trả lời thỏa đáng nhất cho câu hỏi của bạn rồi và cũng không còn gì để nói nữa, vì thế hãy chuyển sang câu hỏi tiếp theo đi
– Ngoài ra, “move on” còn được dùng như một lời động viên với ý nghĩa hãy tiếp tục cố gắng, vượt lên những khó khăn để đạt được thành công.
-
Move on! Nothing is impossible! We believe you can achieve your dream! Hãy tiến lên nhé! Không gì là không thể cả! Chúng tôi tin bạn sẽ đạt được ước mơ của mình đấy!
Các cụm từ đồng nghĩa với Move on
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
Ví dụ trong câu |
continue |
tiếp tục |
|
go on |
tiếp tục, tiếp diễn hành động |
|
Một số cụm động từ khác với Move
Ngoài cụm động từ Move on trên, động từ Move còn có một số cụm động từ sau:
- Cụm động từ Move ahead
- Cụm động từ Move along
- Cụm động từ Move away
- Cụm động từ Move away from
- Cụm động từ Move down
- Cụm động từ Move in
- Cụm động từ Move in on
- Cụm động từ Move into
- Cụm động từ Move on
- Cụm động từ Move out
- Cụm động từ Move towards
- Cụm động từ Move up
********************
Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm
Chuyên mục: Giáo dục