Tổng hợp

Mã Zipcode Nghệ An – Mã bưu điện Nghệ An mới nhất

Mã bưu điện Nghệ An mới nhất

Nghệ An là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện Nghệ An43000 – 44000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nghệ An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Nghệ An có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Nghệ An từ 43000 đến 44000 (Mã Zipcode Nghệ An)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !

Danh sách mã bưu cục tỉnh Nghệ An mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 Bưu Cục Trung tâm tỉnh Nghệ An 43000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 43001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 43002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 43003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 43004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 43005
7 Đảng ủy khối cơ quan 43009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 43010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 43011
10 Báo Nghệ An 43016
11 Hội đồng nhân dân 43021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 43030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 43035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 43036
15 Kiểm toán nhà nước khu vực II 43037
16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 43040
17 Sở Công Thương 43041
18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 43042
19 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 43043
20 Sở Ngoại vụ 43044
21 Sở Tài chính 43045
22 Sở Thông tin và Truyền thông 43046
23 Sở Văn hoá và Thể thao 43047
24 Sở Du lịch 43048
25 Công an tỉnh 43049
26 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 43050
27 Sở Nội vụ 43051
28 Sở Tư pháp 43052
29 Sở Giáo dục và Đào tạo 43053
30 Sở Giao thông vận tải 43054
31 Sở Khoa học và Công nghệ 43055
32 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 43056
33 Sở Tài nguyên và Môi trường 43057
34 Sở Xây dựng 43058
35 Sở Y tế 43060
36 Bộ chỉ huy Quân sự 43061
37 Ban Dân tộc 43062
38 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 43063
39 Thanh tra tỉnh 43064
40 Trường chính trị tỉnh 43065
41 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 43066
42 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 43067
43 Bảo hiểm xã hội tỉnh 43070
44 Cục Thuế 43078
45 Cục Hải quan 43079
46 Cục Thống kê 43080
47 Kho bạc Nhà nước tỉnh 43081
48 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 43085
49 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 43086
50 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 43087
51 Liên đoàn Lao động tỉnh 43088
52 Hội Nông dân tỉnh 43089
53 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 43090
54 Tỉnh đoàn 43091
55 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 43092
56 Hội Cựu chiến binh tỉnh 43093

THÀNH PHỐ VINH

1 Bưu Cục Trung tâm thành phố Vinh 43100
2 Thành ủy 43101
3 Hội đồng nhân dân 43102
4 Ủy ban nhân dân 43103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43104
6 Phường Lê Mao 43106
7 Phường Trường Thi 43107
8 Phường Bến Thủy 43108
9 Phường Hưng Dũng 43109
10 Phường Hưng Phúc 43110
11 Phường Hưng Bình 43111
12 Phường Quang Trung 43112
13 Phường Hồng Sơn 43113
14 Phường Cửa Nam 43114
15 Phường Đội Cung 43115
16 Phường Lê Lợi 43116
17 Phường Hà Huy Tập 43117
18 Xã Hưng Hòa 43118
19 Xã Hưng Lộc 43119
20 Phường Quán Bàu 43120
21 Xã Nghi Phú 43121
22 Xã Nghi Đức 43122
23 Xã Nghi Ân 43123
24 Xã Nghi Liên 43124
25 Xã Nghi Kim 43125
26 Xã Hưng Đông 43126
27 Phường Đông Vĩnh 43127
28 Xã Hưng Chính 43128
29 Phường Vinh Tân 43129
30 Phường Trung Đô 43130
31 Bưu Cục Phát Hàng Nặng Vinh 43150
32 Bưu Cục Phát Phía Đông 43151
33 Bưu Cục Phát Phía Nam 43152
34 Bưu Cục Phát Phía Tây 43153
35 Bưu Cục Phát Phía Bắc 43154
36 Bưu Cục KHL Phía Đông 43155
37 Bưu Cục KHL Phía Nam 43156
38 Bưu Cục KHL Phía Tây 43157
39 Bưu Cục KHL Phía Bắc 43158
40 Bưu Cục Bến Thủy 43159
41 Bưu Cục Hưng Dũng 43160
42 Bưu Cục Đường 3-2 43161
43 Bưu Cục Cửa Nam 43162
44 Bưu Cục Đội Cung 43163
45 Bưu Cục Cửa Bắc 43164
46 Bưu Cục Quán Bàu 43165
47 Bưu Cục Chợ Ga 43166
48 Bưu Cục Hưng Lộc 43167
49 Bưu Cục Chợ Cọi 43168
50 Bưu Cục Quán Bánh 43169
51 Bưu Cục Nghi Liên 43170
52 Bưu Cục Sân Bay Vinh 43171
53 Bưu Cục KCN Bắc Vinh 43172
54 Bưu Cục Đông Vĩnh 43173
55 Bưu Cục Phượng Hoàng 43174
56 Bưu Cục Hệ 1 Nghệ An 43199

THỊ XÃ CỬA LÒ

1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Cửa Lò 43200
2 Thị ủy 43201
3 Hội đồng nhân dân 43202
4 Ủy ban nhân dân 43203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43204
6 Phường Nghi Hương 43206
7 Phường Nghi Hòa 43207
8 Phường Nghi Hải 43208
9 Phường Nghi Thu 43209
10 Phường Thu Thủy 43210
11 Phường Nghi Thủy 43211
12 Phường Nghi Tân 43212
13 Bưu Cục Phát Cửa Lò 43250
14 Bưu Cục Hải Hòa 43251
15 Bưu Cục Chợ Sơn 43252
16 Bưu Cục Lan Châu 43253
17 Bưu Cục Cảng 43254
18 Bưu Cục Bình Minh 43255

HUYỆN NGHI LỘC

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nghi Lộc 43300
2 Huyện ủy 43301
3 Hội đồng nhân dân 43302
4 Ủy ban nhân dân 43303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43304
6 Thị trấn Quán Hành 43306
7 Xã Nghi Trung 43307
8 Xã Nghi Thịnh 43308
9 Xã Nghi Khánh 43309
10 Xã Nghi Hợp 43310
11 Xã Nghi Xá 43311
12 Xã Nghi Thuận 43312
13 Xã Nghi Hoa 43313
14 Xã Nghi Diên 43314
15 Xã Nghi Vạn 43315
16 Xã Nghi Trường 43316
17 Xã Nghi Thạch 43317
18 Xã Nghi Xuân 43318
19 Xã Nghi Phong 43319
20 Xã Phúc Thọ 43320
21 Xã Nghi Thái 43321
22 Xã Nghi Long 43322
23 Xã Nghi Quang 43323
24 Xã Nghi Thiết 43324
25 Xã Nghi Tiến 43325
26 Xã Nghi Yên 43326
27 Xã Nghi Hưng 43327
28 Xã Nghi Đồng 43328
29 Xã Nghi Phương 43329
30 Xã Nghi Văn 43330
31 Xã Nghi Kiều 43331
32 Xã Nghi Lâm 43332
33 Xã Nghi Mỹ 43333
34 Xã Nghi Công Bắc 43334
35 Xã Nghi Công Nam 43335
36 Bưu Cục Phát Nghi Lộc 43350
37 Bưu Cục KHL Nghi Lộc 43351
38 Bưu Cục Nghi Thạch 43352
39 Bưu Cục Cửa Hội 43353
40 Bưu Cục Nghi Thái 43354
41 Bưu Cục Nam Cấm 43355
42 Bưu Cục Nghi Mỹ 43356

HUYỆN DIỄN CHÂU

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Diễn Châu 43400
2 Huyện ủy 43401
3 Hội đồng nhân dân 43402
4 Ủy ban nhân dân 43403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43404
6 Thị trấn Diễn Châu 43406
7 Xã Diễn Thành 43407
8 Xã Diễn Ngọc 43408
9 Xã Diễn Hoa 43409
10 Xã Diễn Quảng 43410
11 Xã Diễn Bình 43411
12 Xã Diễn Cát 43412
13 Xã Diễn Tân 43413
14 Xã Diễn Phúc 43414
15 Xã Diễn Thịnh 43415
16 Xã Diễn Thọ 43416
17 Xã Diễn Lợi 43417
18 Xã Diễn Lộc 43418
19 Xã Diễn Phú 43419
20 Xã Diễn An 43420
21 Xã Diễn Trung 43421
22 Xã Diễn Thắng 43422
23 Xã Diễn Minh 43423
24 Xã Diễn Nguyên 43424
25 Xã Diễn Hạnh 43425
26 Xã Diễn Kỷ 43426
27 Xã Diễn Bích 43427
28 Xã Diễn Kim 43428
29 Xã Diễn Hải 43429
30 Xã Diễn Vạn 43430
31 Xã Diễn Xuân 43431
32 Xã Diễn Đồng 43432
33 Xã Diễn Thái 43433
34 Xã Diễn Liên 43434
35 Xã Diễn Tháp 43435
36 Xã Diễn Hồng 43436
37 Xã Diễn Phong 43437
38 Xã Diễn Mỹ 43438
39 Xã Diễn Hùng 43439
40 Xã Diễn Hoàng 43440
41 Xã Diễn Yên 43441
42 Xã Diễn Trường 43442
43 Xã Diễn Đoài 43443
44 Xã Diễn Lâm 43444
45 Bưu Cục Phát Diễn Châu 43450
46 Bưu Cục KHL Diễn Châu 43451
47 Bưu Cục Diễn Cát 43452
48 Bưu Cục Diễn Lộc 43453
49 Bưu Cục Diễn An 43454
50 Bưu Cục Bình Thắng 43455
51 Bưu Cục Cầu Bùng 43456
52 Bưu Cục Diễn Xuân 43457
53 Bưu Cục Chợ Dàn 43458
54 Bưu Cục Yên Ly 43459
55 Bưu Cục Chợ Tảo 43460

HUYỆN QUỲNH LƯU

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳnh Lưu 43500
2 Huyện ủy 43501
3 Hội đồng nhân dân 43502
4 Ủy ban nhân dân 43503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43504
6 Thị trấn Cầu Giát 43506
7 Xã Quỳnh Bá 43507
8 Xã Quỳnh Yên 43508
9 Xã Quỳnh Minh 43509
10 Xã Quỳnh Lương 43510
11 Xã Quỳnh Bảng 43511
12 Xã Quỳnh Thanh 43512
13 Xã Quỳnh Đôi 43513
14 Xã Quỳnh Thạch 43514
15 Xã Quỳnh Hậu 43515
16 Xã Quỳnh Hồng 43516
17 Xã Quỳnh Giang 43517
18 Xã Quỳnh Diện 43518
19 Xã Quỳnh Hưng 43519
20 Xã Quỳnh Ngọc 43520
21 Xã Quỳnh Thọ 43521
22 Xã Sơn Hải 43522
23 Xã An Hòa 43523
24 Xã Quỳnh Thuận 43524
25 Xã Quỳnh Long 43525
26 Xã Tiến Thủy 43526
27 Xã Quỳnh Nghĩa 43527
28 Xã Quỳnh Lâm 43528
29 Xã Quỳnh Mỹ 43529
30 Xã Quỳnh Hoa 43530
31 Xã Quỳnh Văn 43531
32 Xã Quỳnh Tân 43532
33 Xã Tân Thắng 43533
34 Xã Quỳnh Thắng 43534
35 Xã Quỳnh Châu 43535
36 Xã Quỳnh Tam 43536
37 Xã Tân Sơn 43537
38 Xã Ngọc Sơn 43538
39 Bưu Cục Phát Quỳnh Lưu 43550
40 Bưu Cục KHL Quỳnh Lưu 43551
41 Bưu Cục Quỳnh Lương 43552
42 Bưu Cục Quỳnh Đôi 43553
44 Bưu Cục Thạch Văn 43554
46 Bưu Cục Chợ Ngò 43555
47 Bưu Cục Quỳnh Thuận 43556
48 Bưu Cục Chợ Tuần 43557
49 BĐVHX Quỳnh Giang 43558

HUYỆN YÊN THÀNH

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Yên Thành 43600
2 Huyện ủy 43601
3 Hội đồng nhân dân 43602
4 Ủy ban nhân dân 43603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43604
6 Thị trấn Yên Thành 43606
7 Xã Hoa Thành 43607
8 Xã Hợp Thành 43608
9 Xã Phú Thành 43609
10 Xã Văn Thành 43610
11 Xã Tăng Thành 43611
12 Xã Xuân Thành 43612
13 Xã Bắc Thành 43613
14 Xã Trung Thành 43614
15 Xã Nam Thành 43615
16 Xã Lý Thành 43616
17 Xã Đại Thành 43617
18 Xã Mỹ Thành 43618
19 Xã Liên Thành 43619
20 Xã Công Thành 43620
21 Xã Khánh Thành 43621
22 Xã Bảo Thành 43622
23 Xã Sơn Thành 43623
24 Xã Viên Thành 43624
25 Xã Vĩnh Thành 43625
26 Xã Long Thành 43626
27 Xã Nhân Thành 43627
28 Xã Hồng Thành 43628
29 Xã Thọ Thành 43629
30 Xã Đô Thành 43630
31 Xã Đức Thành 43631
32 Xã Tân Thành 43632
33 Xã Mã Thành 43633
34 Xã Tiến Thành 43634
35 Xã Hậu Thành 43635
36 Xã Phúc Thành 43636
37 Xã Hùng Thành 43637
38 Xã Lăng Thành 43638
39 Xã Kim Thành 43639
40 Xã Quang Thành 43640
41 Xã Tây Thành 43641
42 Xã Đồng Thành 43642
43 Xã Thịnh Thành 43643
44 Xã Minh Thành 43644
45 Bưu Cục Phát Yên Thành 43650
46 Bưu Cục KHL Yên Thành 43651
47 Bưu Cục Hợp Thành 43652
48 Bưu Cục Trung Thành 43653
49 Bưu Cục Vân Tụ 43654
50 Bưu Cục Công Thành 43655
51 Bưu Cục Bảo Nham 43656
52 Bưu Cục Đô Thành 43657
53 Bưu Cục Hậu Thành 43658
54 Bưu Cục Tây Thành 43659

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nghĩa Đàn 43700
2 Huyện ủy 43701
3 Hội đồng nhân dân 43702
4 Ủy ban nhân dân 43703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43704
6 Thị trấn Nghĩa Đàn 43706
7 Xã Nghĩa Hội 43707
8 Xã Nghĩa Thọ 43708
9 Xã Nghĩa Phú 43709
10 Xã Nghĩa Bình 43710
11 Xã Nghĩa Trung 43711
12 Xã Nghĩa Minh 43712
13 Xã Nghĩa Lâm 43713
14 Xã Nghĩa Lợi 43714
15 Xã Nghĩa Lạc 43715
16 Xã Nghĩa Sơn 43716
17 Xã Nghĩa Yên 43717
18 Xã Nghĩa Mai 43718
19 Xã Nghĩa Hồng 43719
20 Xã Nghĩa Thịnh 43720
21 Xã Nghĩa Hưng 43721
22 Xã Nghĩa Thắng 43722
23 Xã Nghĩa Liên 43723
24 Xã Nghĩa Tân 43724
25 Xã Nghĩa Hiếu 43725
26 Xã Nghĩa Đức 43726
27 Xã Nghĩa An 43727
28 Xã Nghĩa Khánh 43728
29 Xã Nghĩa Long 43729
30 Xã Nghĩa Lộc 43730
31 Bưu Cục Phát Nghĩa Đàn 43750
32 Bưu Cục KHL Nghĩa Đàn 43751
33 Bưu Cục 1/5 43752
34 Bưu Cục Nghĩa Minh 43753
35 Bưu Cục Nghĩa Lâm 43754
36 Bưu Cục Nghĩa Hiếu 43755
37 Bưu Cục Nghĩa An 43756

HUYỆN TÂN KỲ

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tân Kỳ 43800
2 Huyện ủy 43801
3 Hội đồng nhân dân 43802
4 Ủy ban nhân dân 43803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43804
6 Thị trấn Tân Kỳ 43806
7 Xã Kỳ Tân 43807
8 Xã Nghĩa Dũng 43808
9 Xã Tân Long 43809
10 Xã Nghĩa Hoàn 43810
11 Xã Tân Phú 43811
12 Xã Nghĩa Thái 43812
13 Xã Nghĩa Hợp 43813
14 Xã Nghĩa Bình 43814
15 Xã Nghĩa Đồng 43815
16 Xã Tân Xuân 43816
17 Xã Giai Xuân 43817
18 Xã Tân Hợp 43818
19 Xã Đồng Văn 43819
20 Xã Nghĩa Phúc 43820
21 Xã Tân An 43821
22 Xã Hương Sơn 43822
23 Xã Kỳ Sơn 43823
24 Xã Tân Hương 43824
25 Xã Nghĩa Hành 43825
26 Xã Phú Sơn 43826
27 Xã Tiên Kỳ 43827
28 Bưu Cục Phát Tân Kỳ 43850
29 Bưu Cục Tân Phú 43851
30 Bưu Cục Nghĩa Hợp 43852
31 Bưu Cục Tân An 43853
32 Bưu Cục Cầu Trôi 43854
33 Bưu Cục Đồng Thờ 43855
9 HUYỆN QUỲ HỢP
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Hợp 43900
2 Huyện ủy 43901
3 Hội đồng nhân dân 43902
4 Ủy ban nhân dân 43903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43904
6 Thị trấn Quỳ Hợp 43906
7 Xã Minh Hợp 43907
8 Xã Nghĩa Xuân 43908
9 Xã Thọ Hợp 43909
10 Xã Châu Quang 43910
11 Xã Châu Lộc 43911
12 Xã Tam Hợp 43912
13 Xã Đồng Hợp 43913
14 Xã Yên Hợp 43914
15 Xã Liên Hợp 43915
16 Xã Châu Tiến 43916
17 Xã Châu Hồng 43917
18 Xã Châu Thành 43918
19 Xã Châu Cường 43919
20 Xã Châu Thái 43920
21 Xã Châu Đình 43921
22 Xã Châu Lý 43922
23 Xã Nam Sơn 43923
24 Xã Bắc Sơn 43924
25 Xã Văn Lợi 43925
26 Xã Hạ Sơn 43926
27 Bưu Cục Phát Quỳ Hợp 43950
28 Bưu Cục Quán Dinh 43951
29 Bưu Cục Đồng Nại 43952
30 BĐVHX Văn Lợi B 43953

HUYỆN QUỲ CHÂU

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quỳ Châu 44000
2 Huyện ủy 44001
3 Hội đồng nhân dân 44002
4 Ủy ban nhân dân 44003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44004
6 Thị trấn Quỳ Châu 44006
7 Xã Châu Bình 44007
8 Xã Châu Nga 44008
9 Xã Châu Hạnh 44009
10 Xã Châu Hội 44010
11 Xã Châu Thuận 44011
12 Xã Châu Bính 44012
13 Xã Châu Tiến 44013
14 Xã Châu Thắng 44014
15 Xã Châu Phong 44015
16 Xã Châu Hoàn 44016
17 Xã Diên Lãm 44017
18 Bưu Cục Phát Quỳ Châu 44025
19 Bưu Cục Châu Bình 44026
20 Bưu Cục Đò Ham 44027
21 Bưu Cục Tạ Chum 44028

HUYỆN QUẾ PHONG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Quế Phong 44050
2 Huyện ủy 44051
3 Hội đồng nhân dân 44052
4 Ủy ban nhân dân 44053
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44054
6 Thị trấn Kim Sơn 44056
7 Xã Mường Nọc 44057
8 Xã Châu Kim 44058
9 Xã Châu Thôn 44059
10 Xã Nậm Nhoóng 44060
11 Xã Cắm Muộn 44061
12 Xã Quang Phong 44062
13 Xã Quế Sơn 44063
14 Xã Tiền Phong 44064
15 Xã Đồng Văn 44065
16 Xã Thông Thụ 44066
17 Xã Hạnh Dịch 44067
18 Xã Nậm Giải 44068
19 Xã Tri Lễ 44069
20 Bưu Cục Phát Quế Phong 44075
21 Bưu Cục Phú Phương 44076

HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Đô Lương 44100
2 Huyện ủy 44101
3 Hội đồng nhân dân 44102
4 Ủy ban nhân dân 44103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44104
6 Thị trấn Đô Lương 44106
7 Xã Yên Sơn 44107
8 Xã Văn Sơn 44108
9 Xã Thịnh Sơn 44109
10 Xã Đà Sơn 44110
11 Xã Trung Sơn 44111
12 Xã Thuận Sơn 44112
13 Xã Xuân Sơn 44113
14 Xã Lạc Sơn 44114
15 Xã Tân Sơn 44115
16 Xã Thái Sơn 44116
17 Xã Minh Sơn 44117
18 Xã Quang Sơn 44118
19 Xã Nhân Sơn 44119
20 Xã Thượng Sơn 44120
21 Xã Hiến Sơn 44121
22 Xã Mỹ Sơn 44122
23 Xã Trù Sơn 44123
24 Xã Đại Sơn 44124
25 Xã Hòa Sơn 44125
26 Xã Lưu Sơn 44126
27 Xã Đặng Sơn 44127
28 Xã Nam Sơn 44128
29 Xã Ngọc Sơn 44129
30 Xã Bắc Sơn 44130
31 Xã Tràng Sơn 44131
32 Xã Đông Sơn 44132
33 Xã Bài Sơn 44133
34 Xã Bồi Sơn 44134
35 Xã Lam Sơn 44135
36 Xã Hồng Sơn 44136
37 Xã Giang Sơn Đông 44137
38 Xã Giang Sơn Tây 44138
39 Bưu Cục Phát Đô Lương 44150
40 Bưu Cục KHL Đô Lương 44151
41 Bưu Cục Thuận Sơn 44152
42 Bưu Cục Xuân Bài 44153
43 Bưu Cục Đà Sơn 44154
44 Bưu Cục Quang Sơn 44155
45 Bưu Cục Trù Sơn 44156
46 Bưu Cục Cầu Khuôn 44157
47 Bưu Cục Nam Sơn 44158
48 Bưu Cục Tràng Thành 44159
49 Bưu Cục Chợ Trung 44160
50 Bưu Cục Giang Sơn 44161
13 HUYỆN ANH SƠN
1 Bưu Cục Trung tâm huyện Anh Sơn 44200
2 Huyện ủy 44201
3 Hội đồng nhân dân 44202
4 Ủy ban nhân dân 44203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44204
6 Thị trấn Anh Sơn 44206
7 Xã Long Sơn 44207
8 Xã Khai Sơn 44208
9 Xã Cao Sơn 44209
10 Xã Lĩnh Sơn 44210
11 Xã Lạng Sơn 44211
12 Xã Tào Sơn 44212
13 Xã Vĩnh Sơn 44213
14 Xã Thạch Sơn 44214
15 Xã Đức Sơn 44215
16 Xã Hội Sơn 44216
17 Xã Phúc Sơn 44217
18 Xã Hoa Sơn 44218
19 Xã Tường Sơn 44219
20 Xã Cẩm Sơn 44220
21 Xã Hùng Sơn 44221
22 Xã Đỉnh Sơn 44222
23 Xã Tam Sơn 44223
24 Xã Bình Sơn 44224
25 Xã Thành Sơn 44225
26 Xã Thọ Sơn 44226
27 Bưu Cục Phát Anh Sơn 44250
28 Bưu Cục Lĩnh Sơn 44251
29 Bưu Cục Chợ Dưa 44252
30 Bưu Cục Cây Chanh 44253

HUYỆN CON CUÔNG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Con Cuông 44300
2 Huyện ủy 44301
3 Hội đồng nhân dân 44302
4 Ủy ban nhân dân 44303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44304
6 Thị trấn Con Cuông 44306
7 Xã Bồng Khê 44307
8 Xã Chi Khê 44308
9 Xã Yên Khê 44309
10 Xã Châu Khê 44310
11 Xã Lục Dạ 44311
12 Xã Môn Sơn 44312
13 Xã Thạch Ngàn 44313
14 Xã Mậu Đức 44314
15 Xã Đôn Phục 44315
16 Xã Cam Lâm 44316
17 Xã Lạng Khê 44317
18 Xã Bình Chuẩn 44318
19 Bưu Cục Phát Con Cuông 44325

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Tương Dương 44350
2 Huyện ủy 44351
3 Hội đồng nhân dân 44352
4 Ủy ban nhân dân 44353
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44354
6 Thị trấn Hòa Bình 44356
7 Xã Thạch Giám 44357
8 Xã Yên Thắng 44358
9 Xã Yên Na 44359
10 Xã Yên Hòa 44360
11 Xã Xiêng My 44361
12 Xã Nga My 44362
13 Xã Yên Tĩnh 44363
14 Xã Lượng Minh 44364
15 Xã Hữu Khuông 44365
16 Xã Tam Đình 44366
17 Xã Nhôn Mai 44367
18 Xã Mai Sơn 44368
19 Xã Tam Thái 44369
20 Xã Tam Quang 44370
21 Xã Tam Hợp 44371
22 Xã Xã Lượng 44372
23 Xã Lưu Kiền 44373
24 Bưu Cục Phát Tương Dương 44380
25 Bưu Cục Cánh Tráp 44381
26 Bưu Cục Khe Bố 44382

HUYỆN KỲ SƠN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Kỳ Sơn 44400
2 Huyện ủy 44401
3 Hội đồng nhân dân 44402
4 Ủy ban nhân dân 44403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44404
6 Thị trấn Mường Xén 44406
7 Xã Chiêu Lưu 44407
8 Xã Hữu Lập 44408
9 Xã Bảo Nam 44409
10 Xã Bảo Thắng 44410
11 Xã Mường Lống 44411
12 Xã Phà Đánh 44412
13 Xã Nậm Cắn 44413
14 Xã Huổi Tụ 44414
15 Xã Na Loi 44415
16 Xã Đoọc Mạy 44416
17 Xã Keng Đu 44417
18 Xã Bắc Ly 44418
19 Xã Mỹ Ly 44419
20 Xã Hữu Kiệm 44420
21 Xã Tây Sơn 44421
22 Xã Tà Cạ 44422
23 Xã Mường Típ 44423
24 Xã Mường Ải 44424
25 Xã Na Ngoi 44425
26 Xã Nậm Càn 44426
27 Bưu Cục Phát Kỳ Sơn 44450
28 Bưu Cục Khe Năn 44451
29 Bưu Cục Cửa Khẩu Nậm Cắn 44452

HUYỆN HƯNG NGUYÊN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Hưng Nguyên 44500
2 Huyện ủy 44501
3 Hội đồng nhân dân 44502
4 Ủy ban nhân dân 44503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44504
6 TT Hưng Nguyên 44506
7 Xã Hưng Tây 44507
8 Xã Hưng Yên Nam 44508
9 Xã Hưng Yên Bắc 44509
10 Xã Hưng Trung 44510
11 Xã Hưng Đạo 44511
12 Xã Hưng Tân 44512
13 Xã Hưng Thông 44513
14 Xã Hưng Xuân 44514
15 Xã Hưng Xá 44515
16 Xã Hưng Long 44516
17 Xã Hưng Lĩnh 44517
18 Xã Hưng Mỹ 44518
19 Xã Hưng Thịnh 44519
20 Xã Hưng Phúc 44520
21 Xã Hưng Thắng 44521
22 Xã Hưng Tiến 44522
23 Xã Hưng Lam 44523
24 Xã Hưng Phú 44524
25 Xã Hưng Khánh 44525
26 Xã Hưng Châu 44526
27 Xã Hưng Lợi 44527
28 Xã Hưng Nhân 44528
29 Bưu Cục Phát Hưng Nguyên 44550
30 Bưu Cục KHL Hưng Nguyên 44551
31 Bưu Cục Hưng Xá 44552
32 Bưu Cục Hưng Châu 44553

HUYỆN NAM ĐÀN

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Nam Đàn 44600
2 Huyện ủy 44601
3 Hội đồng nhân dân 44602
4 Ủy ban nhân dân 44603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44604
6 Thị trấn Nam Đàn 44606
7 Xã Xuân Hòa 44607
8 Xã Nam Anh 44608
9 Xã Nam Xuân 44609
10 Xã Nam Lĩnh 44610
11 Xã Nam Giang 44611
12 Xã Hùng Tiến 44612
13 Xã Nam Tân 44613
14 Xã Nam Thượng 44614
15 Xã Nam Lộc 44615
16 Xã Hồng Long 44616
17 Xã Kim Liên 44617
18 Xã Xuân Lâm 44618
19 Xã Nam Cát 44619
20 Xã Khánh Sơn 44620
21 Xã Nam Trung 44621
22 Xã Nam Phúc 44622
23 Xã Nam Cường 44623
24 Xã Nam Kim 44624
25 Xã Vân Diên 44625
26 Xã Nam Thái 44626
27 Xã Nam Thanh 44627
28 Xã Nam Nghĩa 44628
29 Xã Nam Hưng 44629
30 Bưu Cục Phát Nam Đàn 44650
31 Bưu Cục KHL Nam Đàn 44651
32 Bưu Cục Xuân Hòa 44652
33 Bưu Cục Nam Anh 44653
34 Bưu Cục Chợ Vạc 44654
35 Bưu Cục Nam Giang 44655
36 Bưu Cục Kim Liên 44656
37 Bưu Cục Chín Nam 44657
38 Bưu Cục Nam Nghĩa 44658

HUYỆN THANH CHƯƠNG

1 Bưu Cục Trung tâm huyện Thanh Chương 44700
2 Huyện ủy 44701
3 Hội đồng nhân dân 44702
4 Ủy ban nhân dân 44703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44704
6 Thị trấn Thanh Chương 44706
7 Xã Thanh Ngọc 44707
8 Xã Thanh Đồng 44708
9 Xã Thanh Phong 44709
10 Xã Thanh Tường 44710
11 Xã Thanh Hưng 44711
12 Xã Thanh Văn 44712
13 Xã Thanh Tiên 44713
14 Xã Thanh Liên 44714
15 Xã Phong Thịnh 44715
16 Xã Cát Văn 44716
17 Xã Thanh Hòa 44717
18 Xã Thanh Nho 44718
19 Xã Thanh Đức 44719
20 Xã Hạnh Lâm 44720
21 Xã Thanh Sơn 44721
22 Xã Thanh Mỹ 44722
23 Xã Thanh Lĩnh 44723
24 Xã Đồng Văn 44724
25 Xã Thanh Hương 44725
26 Xã Ngọc Lâm 44726
27 Xã Thanh An 44727
28 Xã Thanh Thịnh 44728
29 Xã Thanh Khê 44729
30 Xã Thanh Chi 44730
31 Xã Ngọc Sơn 44731
32 Xã Xuân Tường 44732
33 Xã Thanh Long 44733
34 Xã Võ Liệt 44734
35 Xã Thanh Thủy 44735
36 Xã Thanh Hà 44736
37 Xã Thanh Tùng 44737
38 Xã Thanh Dương 44738
39 Xã Thanh Lương 44739
40 Xã Thanh Khai 44740
41 Xã Thanh Yên 44741
42 Xã Thanh Giang 44742
43 Xã Thanh Mai 44743
44 Xã Thanh Xuân 44744
45 Xã Thanh Lâm 44745
46 Bưu Cục Phát Thanh Chương 44750
47 Bưu Cục KHL Thanh Chương 44751
48 Bưu Cục Đại Đồng 44752
49 Bưu Cục Chợ Rạng 44753
50 Bưu Cục Chợ Giăng 44754
51 Bưu Cục Chợ Chùa 44755
52 Bưu Cục Hạnh Lâm 44756
53 Bưu Cục Ba Bến 44757
54 Bưu Cục Nguyệt Bổng 44758
55 Bưu Cục Chợ Rộ 44759
56 Bưu Cục Phuống 44759
57 Bưu Cục Chợ Cồn 44760
58 Bưu Cục Rào Gang 44761
59 Bưu Cục Phuống 44762

THỊ XÃ THÁI HÒA

1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Thái Hòa 44800
2 Thị ủy 44801
3 Hội đồng nhân dân 44802
4 Ủy ban nhân dân 44803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44804
6 Phường Hòa Hiếu 44806
7 Phường Quang Tiến 44807
8 Phường Quang Phong 44808
9 Phường Long Sơn 44809
10 Xã Nghĩa Hòa 44810
11 Xã Nghĩa Tiến 44811
12 Xã Nghĩa Mỹ 44812
13 Xã Tây Hiếu 44813
14 Xã Nghĩa Thuận 44814
15 Xã Đông Hiếu 44815
16 Bưu Cục Phát Thái Hòa 44850
19 Bưu Cục KHL Thái Hòa 44851
20 Bưu Cục Chợ Mới 44852
21 ĐVHXã Đông Hiếu 44853

THỊ XÃ HOÀNG MAI

1 Bưu Cục Trung tâm thị xã Hoàng Mai 44900
2 Thị ủy 44901
3 Hội đồng nhân dân 44902
4 Ủy ban nhân dân 44903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44904
6 Phường Quỳnh Thiện 44906
7 Xã Quỳnh Lập 44907
8 Xã Quỳnh Vinh 44908
9 Xã Quỳnh Trang 44909
10 Xã Quỳnh Lộc 44910
11 Phường Quỳnh Dị 44911
12 Phường Mai Hùng 44912
13 Phường Quỳnh Phương 44913
14 Phường Quỳnh Xuân 44914
15 Xã Quỳnh Liên 44915
16 Bưu Cục Phát Hoàng Mai 44950
17 Bưu Cục KHL Hoàng Mai 44951
18 Bưu Cục Quỳnh Phương 44952
19 Bưu Cục Quỳnh Xuân 44953
20 BĐVHX Quỳnh Lộc 2 44954

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã zipcode Nghệ An, mã bưu điện tỉnh Nghệ An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Nghệ An mà bạn cần.

Đăng bởi: Trường thpt Sóc Trăng

Chuyên mục: Tổng hợp

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button