Giáo dụcLớp 10

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2021 – 2022

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2021 – 2022 bao gồm ma trận kiểm tra các môn Toán, Ngữ văn, Hóa học, Vật lí. Qua đó giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng được bản đồ mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.

Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 10 rất chi tiết, cụ thể bao gồm nội dung đề kiểm tra đó ra ở bài học nào, ở chương nào, ra ở cấp độ nào, mỗi cấp độ có bao nhiêu câu hỏi, mỗi câu bao nhiêu điểm, tổng số điểm của mỗi cấp độ là bao nhiêu. Vậy sau đây là toàn bộ ma trận đề kiểm tra kì 2 lớp 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Ma trận đề thi học kì 2 Toán 10

A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 10

Bạn đang xem: Ma trận đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2021 – 2022

Chủ đề/chuẩn KTKN Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Cộng

1. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất

Biết tìm được tập nghiệm của bpt hoặc hệ bpt bậc nhất

Câu 1

1

2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất 2 ẩn

Biết xét dấu nhị thức , hiểu được điểm thuộc miền nghiệm của hệ bpt bậc nhất 2 ẩn

Câu 2

Câu 3

2

3. Tam thức bạc hai, bpt bậc hai

Biết được định lí dấu tam thức bậc hai,hiểu và tìm được tập nghiệm của bpt bậc hai một ẩn, vận dụng định lí dấu tam thức để tìm giá trị tham số thỏa điều kiện cho trước

Câu 4

Câu 5

Bài 1

Câu 6

3

4. Thống kê

Biết được số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

Câu 7

1

5. Góc và cung lượng giác

Biết được dấu của các giá trị lượng giác

Câu 8

1

6. Giá trị lượng giác của cung (góc) và cung (góc) liên quan đặc biệt

Biết công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung(góc)liên quan đặc biệt và vận dụng được để tính giá trị biểu thức lượng giác

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Bài 2b

Bài 2a

3

7. Công thức lượng giác

Biết và hiểu được các công thức lượng giác

Câu 12

Câu 13

2

8. Phương trình đường thẳng

Biết các khái niệm vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương và viết được phương trình đường thẳng khi biết một số yếu tố

Câu 14

Câu 15

Bài 3

Câu 16

3

9. Phương trình đường tròn

Biết khái niệm phương trình đường tròn, phương trình tiếp tuyến của đường tròn và tìm được tâm, bán kính của đường tròn cho trước

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Bài 4

3

10. Phương trình Elip

Biết phương trình chính tắc và hình dạng của Elip

Câu 20

1

Tổng

10

6

2 + Bài 1,2b,3

2 + Bài 4

20

B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI

Chủ đề Câu Mô tả

1. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất

1

Nhận biết : tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất

2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất 2 ẩn

2

Nhận biết :dấu của nhị thức

3

Thông hiểu: điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn

3. Tam thức bậc hai, bpt bậc hai

4

Nhận biết: định lí dấu tam thức bậc hai

5

Thông hiểu : tìm tập nghiệm của bất phương trình bậc hai

6

Vận dụng cao: tìm điều kiện của tham số để bpt bậc hai nghiệm đúng với mọi

Bài 1

Vận dụng:tìm tập nghiệm của bpt dạng tích, thương của nhị thức và tam thức

4. Thống kê

7

Nhận biết: số trung bình cộng của mẫu số liệu

5. Góc và cung lượng giác

8

Nhận biết: dấu của các giá trị lượng giác

6. Giá trị lượng giác của cung (góc) và cung (góc) liên quan đặc biệt

9

Nhận biết:công thức lượng giác cơ bản

10

Thông hiểu: công thức cung(góc) liên quan đặc biệt

11

Vận dụng: tính giá trị biểu thức lượng giác khi cho trước một giá trị lượng giác

Bài 2a

Vận dụng cao: chứng minh đẳng thức lượng giác

Bài 2b

Vận dụng: tính 2 giá trị lượng giác khi biết trước 1 giá trị lượng giác

7. Công thức lượng giác

12

Nhận biết : công thức cộng

13

Thông hiểu: công thức nhân đôi, công thức hạ bậc

8. Phương trình đường thẳng

14

Nhận biết: VTCP của đường thẳng

15

Thông hiểu: viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm

16

Vận dụng cao: viết phương trình đường thẳng thỏa điều kiện cho trước

Bài 3

Vận dụng:viết phương trình đường trung tuyến của tam giác

9. Phương trình đường tròn

17

Nhận biết: tâm và bán kính của đường tròn

18

Thông hiểu: tìm bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thẳng cho trước

19

Vận dụng: tìm phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa điều kiện cho trước

Bài 4

Vận dụng cao: viết phương trình đường tròn thỏa điều kiện cho trước

10. Phương trình Elip

20

Nhận biết: tiêu điểm của Elip

Ma trận đề thi học kì 2 Ngữ văn 10

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp

Vận dụng cao
Cộng

1. Đọc hiểu: Văn bản thơ

Tìm được phép điệp và phép đối; nhận ra nghĩa tả thực và nghĩa biểu tượng.

Chủ đề của văn bản; nghĩa hàm ẩn của từ.

Viết đoạn văn nghị luận về tư tưởng đạo lí.

Số câu: 5

Tỉ lệ: 50%

15% x 10 điểm = 1.5 điểm

15% x 10 điểm = 1.5 điểm

20% x 10 điểm = 2.0 điểm

5.0 điểm

2. Làm Văn:

Văn nghị luận

Nhận biết được vấn đề nghị luận.

Hiểu được vấn đề nghị luận.

-Vận dụng thao tác nghị luận phân tích.

-Tích hợp các kiến thức, kĩ năng đã học để làm bài văn nghị luận.

Cụ thể: trích đoạn Trao duyên_ Truyện Kiều của Nguyễn Du

Số câu: 1

Tỉ lệ: 50%

10% x 10 điểm =1.0 điểm

10% x 10 điểm =1.0 điểm

(40% x 10 điểm = 3.0 điểm)

5.0 điểm

Tổng cộng

2.5 điểm

2.5 điểm

5.0 điểm

10 điểm

Ma trận đề thi học kì 2 Hóa 10

Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1

Nhóm halogen

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2

Số điểm 0,5

2

Số điểm 0,5

0,5

Số điểm 1

2

Số điểm 0,5

0,5

Số điểm 1

7

3,5điểm=35%

Chủ đề 2

Oxi – Lưu huỳnh

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1

Số điểm 0,25

3

Số điểm 0,75

1/3

Số điểm 1,5

1

Số điểm 2

2/3

Số điểm 1,5

6

6 điểm=60%

Chủ đề 3

Tốc độ phản ứng _ Cân bằng hóa học

Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2

Số điểm 0,5

2

0,5 điểm=5%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu 5

Số điểm 1,25

12,5%

Số câu 5,83

Số điểm 3,75

37,5%

Số câu 4,17

Số điểm 5

50%

15

10

100%

Ma trận đề thi cuối kì 2 Vật lí 10

Tên

Chủ đề

Nhận biết

(Cấp độ 1)

Thông hiểu

(Cấp độ 2)

Vận dụng

( Cấp độ 3,4)

Cộng

Chủ đề 1: Các ĐL bảo toàn (10 tiết)

– Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ 2 vật.

– Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công

– Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng.

Phát biểu được ĐLBT cơ năng và viết được hệ thức của định luật này

-Vận dụng được công thức tính động lượng để tìm các đại lượng có liên quan

-Vận dụng được các công thức

-Vận dụng được công thức tính động năng:

-Vận dụng được công thức tính thế năng và biến thiên thế năng trọng trường.

-Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật.

Số câu

(số điểm)

Tỉ lệ %

4 (≈ 1,33 đ)

13,3 %

5(≈1,67 đ)

16,7%

9 câu (3đ)

30%

Chủ đề 2: Chất khí ( 7 tiết)

-Nêu được các thông số p, V, T xác định trạng thái của một lượng khí.

-Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí.

-Vận dụng được BT của định luật Bôi-lơ_ Mariot để tìm các đại lượng có liên quan

-Vận dụng được BT của định luật Sác-lơ

-Vận dụng được PTTT của khí lí tưởng= hằng số

-Vận dụng được mối quan hệ giữa V và T khi p= HS để tìm các đại lượng có liên quan

Số câu

(số điểm)

Tỉ lệ ( %)

2(≈0,67đ)

6,7%

4 (≈1,33 đ)

13,3%

6 câu(2,đ)

20%

Chủ đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học ( 4 tiết)

– Nêu được nội năng gồm động năng của các hạt (nguyên tử, phân tử) và thế năng tương tác giữa chúng.

– Nắm được hệ thức của nguyên lí I NĐLH và quy ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức.

– Vận dụng được công thức

Q = mc Dt và phương trình cân bằng nhiệt QThu = QToa

– Vận dụng được hệ thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học

DU=A+Q

Số câu

(số điểm)

Tỉ lệ ( %)

2(≈0,67đ)

6,7%

2(≈0,67đ)

6,7%

4 câu

( 1,33đ)

13,3%

Chủ đề 4: Chất khí và chất lỏng. Sự chuyển thể ( 13 tiết)

– Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình về cấu trúc vi mô và những tính chất vĩ mô của chúng.

– Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Húc đối với biến dạng của vật rắn.

– Viết được các công thức nở dài và nở khối.

– Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướt.

– Vận dụng được hệ thức của định luật Húc đối với biến dạng của vật rắn.

– Vận dụng được công thức nở dài, nở khối của vật rắn để giải các bài tập đơn giản.

– Vận dụng được công thức

Q = lm để giải các bài tập đơn giản.

Số câu

(số điểm)

Tỉ lệ ( %)

4 (≈1,33 đ)

13,3 %

7 (≈2,33 đ)

23,3%

11 câu

( 3,67đ)

36,7%

TS số câu (điểm)

Tỉ lệ %

12 (4 đ)

40%

18 (6đ)

60%

30 (10đ)

100 %

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo Dục, Lớp 10

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button