Giáo dục

Go off là gì? Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Go off

Go off là gì?

Cụm động từ Go off có 6 nghĩa:

  • Nổ bom, rung chuông

Ví dụ: The fire alarm WENT OFF because someone was smoking in the toilets. Chuông báo cháy rung lên bởi vì ai đó hút thuốc trong nhà vệ sinh.

  • Bị hỏng

Ví dụ: The milk WENT OFF because I forgot to put it in the fridge. Sữa bị hỏng bởi vì tôi quên để nó vào trong tủ lạnh.

  • Bắt đầu không thích

Ví dụ: I WENT OFF her when she lied to me. Tôi bắt đầu không thích cô ấy khi cô ấy nói dối tôi

  • Rời đi

Ví dụ: Please don’t GO OFF until we have sorted this out. Xin đừng rời đi cho tới khi chúng tôi xếp nó ra.

  • Diễn ra theo kế hoạch

Ví dụ: The party WENT OFF well. Bữa tiệc diễn ra rất theo kế hoạch

  • Ngừng hoạt động (thiết bị điện, điện tử)

Ví dụ: The lights GO OFF automatically when the office is empty. Đèn tự động ngừng hoạt động khi văn phòng vắng người.

Go off là gì?
Go off là gì?

Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Go off

Trước hết, cùng tìm hiểu qua một chút về cách phát âm của cụm từ GO OFF trong tiếng Anh. Được cấu thành từ những từ rất đơn giản. Tuy nhiên làm sao để có thể phát âm cụm từ này một cách tự nhiên nhất? /ɡəʊ ɒf/ là cách phát âm của từ này. Cũng có nhiều cách phát âm khác của chúng. GO còn được phát âm là /ɡoʊ/ , còn OFF có thể phát âm là /ɑːf/. Chúng đều đúng và được thừa nhận. Bạn có thể nghe đi nghe lại phát âm của cụm từ này để luyện tập thêm.

Bạn có thể hoàn toàn sử dụng GO OFF ở các cấu trúc giao tiếp thông thường hay thậm chí trong cả các bài văn viết vì nó vẫn đảm bảo tính trang trọng cần có. Khi sử dụng GO OFF bạn cần chú ý đến dạng từ và vị trí của cụm động từ này trong câu. Thường được sử dụng với vai trò là động từ nên cần chú ý đến việc chia động từ sao cho hòa hợp với chủ ngữ và ngược lại. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ sau:

Ví dụ: If a match goes off, it stops working. Nếu như một que diêm bị hỏng, nó không thể cháy được nữa.

Lưu ý rằng khi dịch nghĩa của cụm từ này bạn nên căn cứ vào từng ngữ cảnh cụ thể. Nhất là khi cụm từ này được dịch với nghĩa đầu tiên. Bạn có thể hiểu như chỉ tình trạng xấu, tồi tệ, không thể sử dụng, bị hỏng của một vật nào đó.

Ngoài ra, theo google dịch, GO OFF được hiểu với nghĩa là đi ra, và nó hoàn toàn không được liệt kê trong từ điển.

Thành ngữ với Go off

Go off the deep end: Giận dữ, hâm, điên, dở người

Nghĩa đen:

  • Ra phía sâu của bể bơi (đầu phía sâu nhất của bể bơi).
  • Hàm ý: mất kiểm soát, điên, hâm, khùng, dở người nên mới làm việc nguy hiểm như vậy (với người đang tập bơi)

Nghĩa rộng:

  • Mất kiểm soát tình cảm của mình, thường là trở nên rất giận dữ (ý nghĩa giống go mad)
  • Hành xử một cách rất khác thường (hâm, điên, khùng, dở người) (behave extremely strangely)

Một số cụm từ liên quan đến Go off

Từ vựng Nghĩa của từ
Brake Vỡ
Pull down Kéo đổ
Collapse Sập

Một số cụm động từ khác với Go

Ngoài cụm động từ Go off trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

Một số cụm động từ khác với Go
Một số cụm động từ khác với Go

  • Cụm động từ Go about
  • Cụm động từ Go across
  • Cụm động từ Go after
  • Cụm động từ Go against
  • Cụm động từ Go ahead
  • Cụm động từ Go ahead with
  • Cụm động từ Go along with
  • Cụm động từ Go Go around
  • Cụm động từ Go at
  • Cụm động từ Go away
  • Cụm động từ Go back
  • Cụm động từ Go back on
  • Cụm động từ Go before
  • Cụm động từ Go below
  • Cụm động từ Go by
  • Cụm động từ Go down
  • Cụm động từ Go down on
  • Cụm động từ Go down to
  • Cụm động từ Go down with
  • Cụm động từ Go for
  • Cụm động từ Go for it
  • Cụm động từ Go forth
  • Cụm động từ Go forward
  • Cụm động từ Go in
  • Cụm động từ Go in for
  • Cụm động từ Go in with
  • Cụm động từ Go into
  • Cụm động từ Go it
  • Cụm động từ Go it alone
  • Cụm động từ Go off
  • Cụm động từ Go off with
  • Cụm động từ Go on
  • Cụm động từ Go on about
  • Cụm động từ Go on at
  • Cụm động từ Go on to
  • Cụm động từ Go on with
  • Cụm động từ Go one
  • Cụm động từ Go out
  • Cụm động từ Go out for
  • Cụm động từ Go out to
  • Cụm động từ Go out with
  • Cụm động từ Go over
  • Cụm động từ Go over to
  • Cụm động từ Go past
  • Cụm động từ Go round
  • Cụm động từ Go through
  • Cụm động từ Go through with
  • Cụm động từ Go to
  • Cụm động từ Go together
  • Cụm động từ Go towards
  • Cụm động từ Go under
  • Cụm động từ Go up
  • Cụm động từ Go up to
  • Cụm động từ Go with
  • Cụm động từ Go without

********************

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button