Giải bài tập

Giải bài tập trắc nghiệm trang 109 SBT Toán 9 tập 1

Giải bài tập trang 109 bài 2 tỉ số lượng giác của góc nhọn Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 2.1: Xét hình bs. 4. Tìm đẳng thức đúng….

Câu 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8, 2.9, 2.10, 2.11 trang 109 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1

Xét hình bs. 4. Tìm đẳng thức đúng 

Bạn đang xem: Giải bài tập trắc nghiệm trang 109 SBT Toán 9 tập 1

Câu  2.1

(A) \(\sin \alpha  = {a \over b}\);                    (B) \(sin\alpha  = {b \over c}\);

(C) \(\sin \alpha  = {{b’} \over b}\);                     (D) \(\sin \alpha  = {h \over a}.\)

 


Câu 2.2

(A) \(cos\alpha  = {a \over b};\)                      (B) \(cos\alpha  = {a \over c}\);

(C) \(cos\alpha  = {b \over c}\);                      (D) \(cos\alpha  = {b \over {b’}}.\)

 


Câu 2.3

(A) \(tg\alpha  = {b \over a}\);                         (B) \(tg\alpha  = {b \over c}\) ;

(C) \(tg\alpha  = {b \over h}\);                          (D) \(tg\alpha  = {h \over {b’}}\).

 


Câu 2.4

(A) \(\cot g\alpha  = {b \over a}\);                        (B) \(\cot g\alpha  = {b \over c}\);

(C) \(\cot g\alpha  = {a \over c}\);                         (D) \(\cot g\alpha  = {h \over b}.\)

 


Câu 2.5

(A) \(\sin \alpha  = \sin \beta \);                      (B) \(\sin \alpha  = \cos \beta\);

(C) \(\sin \alpha  = tg\beta \);                       (D) \(\sin \alpha  = {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \beta \).

 


Câu 2.6

(A) \(\cos \alpha  = \cos \beta \);                     (B) \(\cos \alpha  = tg\beta \);

(C) \(\cos \alpha  = {\mathop{\rm cotg}\nolimits} \beta \);                   (D) \(\cos \alpha  = \sin \beta \).

 


Câu 2.7

(A) \(tg\alpha  = tg\beta \);                              (B) \(tg\alpha  = cotg\beta \);

(C) \(tg\alpha  = \sin \beta \);                           (D) \(tg\alpha  = \cos \beta \).

 


Câu 2.8

(A) \(\cot g\alpha  = tg\beta \);                      (B) \(\cot g\alpha  = cotg\beta \);

(C) \(\cot g\alpha  = \cos \beta \);                      (D) \(\cot g\alpha  = \sin \beta \).

 


Câu 2.9

(A) cos2∝ + sin2β = 1  ;                          (B) sin2∝ + cos2β = 1 ;

(C)sin2∝ + cos2= 1 ;                               (D) cos2∝ + cos2β = 2.

 


Câu 2.10

(A)  tg∝  = sin∝  + cos∝  ;         (B) tg∝  = sin∝  – cos∝  ;

(C) tg∝  = sin∝ .cos∝  ;             (D) tg∝  = \({{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }}.\)

 


Câu 2.11. Trang 110 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

(A) cotg∝  = 1 + tg∝  ;             (B) cotg∝  = 1 − tg∝  ;

(C)cotg∝  = 1.tg∝   ;                 (D) cotg∝  = \({1 \over {tg\alpha }}.\)

Gợi ý làm bài:

2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 2.11
D C D A B D B A C D

 

D

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button