Giải bài tập

Giải bài 13, 14, 15 trang 7 SBT Toán 8 tập 2

Giải bài tập trang 7 bài 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 13: Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 làm nghiệm, phương trình còn lại nhận x = -1 làm nghiệm….

Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 làm nghiệm, phương trình còn lại nhận x = -1 làm nghiệm:

2x = 10 và 3 – kx = 2.

Bạn đang xem: Giải bài 13, 14, 15 trang 7 SBT Toán 8 tập 2

Giải:

Thay x = 5 vào vế trái của phương trình 2x = 10, ta thấy giá trị của hai vế bằng nhau. Vậy x = 5 là nghiệm của phương trình 2x = 10.

Khi đó x = -1 là nghiệm của phương trình 3 – kx = 2.

Thay x = -1 vào phương trình 3 – kx = 2, ta có:

 k(-1) = 2

⇔ 3 + k = 2 ⇔ k = – 1

Vậy k = -1


Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Giải các phương trình sau:

a. \(7x + 21 = 0\)

b. \(5x – 2 = 0\)

c. \(12 – 6x = 0\)

d. \( – 2x + 14 = 0\)

Giải:

a. \(7x + 21 = 0\)

\( \Leftrightarrow 7x =  – 21 \Leftrightarrow x =  – 3\)

b. \(5x – 2 = 0\)

\( \Leftrightarrow 5x = 2 \Leftrightarrow x = {2 \over 5}\)

c. \(12 – 6x = 0\)

\( \Leftrightarrow 12 = 6x \Leftrightarrow x = 2\)

d. \( – 2x + 14 = 0\)

\( \Leftrightarrow  – 2x =  – 14 \Leftrightarrow x = 7\)


Câu 15 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Giải các phương trình sau:

a. \(0,25x + 1,5 = 0\)

b. \(6,36 – 5,3x = 0\)

c. \({4 \over 3}x – {5 \over 6} = {1 \over 2}\)

d. \( – {5 \over 9}x + 1 = {2 \over 3}x – 10\)

Giải:

a. \(0,25x + 1,5 = 0\)

\( \Leftrightarrow 0,25x =  – 1,5 \Leftrightarrow x =  – 6\)

b. \(6,36 – 5,3x = 0\)

\( \Leftrightarrow 6,36 = 5,3x \Leftrightarrow x = 1,2\)

c. \({4 \over 3}x – {5 \over 6} = {1 \over 2}\)

\(\eqalign{  &  \Leftrightarrow {4 \over 3}x = {1 \over 2} + {5 \over 6}  \cr  &  \Leftrightarrow {4 \over 3}x = {4 \over 3} \Leftrightarrow x = 1 \cr} \)

d. \( – {5 \over 9}x + 1 = {2 \over 3}x – 10\)

\(\eqalign{  &  \Leftrightarrow 1 + 10 = {2 \over 3}x + {5 \over 9}x  \cr  &  \Leftrightarrow 11 = {{11} \over 9}x  \cr  &  \Leftrightarrow x = 11:{{11} \over 9} \Leftrightarrow x = 9 \cr} \)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button