Giải bài tập

Giải bài 117, 118, 119, 120 trang 30 SBT Toán lớp 7 tập 1

Giải bài tập trang 30 bài 12 số thực Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 1. Câu 117: Điền các dấu …

Câu 117 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Điền các dấu \(\left( { \in , \notin , \subset } \right)\) thích hợp vào ô trống:

\(\eqalign{
& – 2 \ldots ..Q;1 \ldots ..R;\sqrt 2 …..I \cr
& – 3{1 \over 5}…..Z;\sqrt 9 …..N;N…..R \cr} \)

Bạn đang xem: Giải bài 117, 118, 119, 120 trang 30 SBT Toán lớp 7 tập 1

Giải

\(\eqalign{
& – 2 \in Q;1 \in R;\sqrt 2 \in I \cr
& – 3{1 \over 5} \notin Z;\sqrt 9 \in N;N \subset R \cr} \)

 

Câu 118 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

So sánh các số thực:

a) 2,(15) và 2,(14)                              

b) -0,2673 và -0,267(3)

c) 1,(2357) và 1,2357                         

d) 0,(428571) và \({3 \over 7}\)

Giải

a) 2,(15)  > 2,(14)                              

b) -0,267 (3) = -0,267333… < -0,2673

\(\eqalign{
& c)1,(2357) = 1 + 0,\left( {2357} \right) = 2357.0,\left( {0001} \right) = 1 + {{2357} \over {9999}} \cr
& 1,2357 = 1 + 0,2357 = 1 + {{2357} \over {10000}} \cr
& {{2357} \over {9999}} > {{2357} \over {10000}} \cr}\)

Vậy 1,(2357) > 1,2357

\({\rm{d}})0,(42857) = 428571.0,(000001) \)

\(= 428571.{1 \over {999999}} = {{428571} \over {999999}} = {3 \over 7}\) 

 


Câu 119 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\( – 1,75; – 2;0;5{6 \over 3};\pi ;{{22} \over 7};\sqrt 5 \)                  

Giải

Ta có:

\(\sqrt 5  < \sqrt 9  = 3;{{22} \over 7} = 3,142857143...;\pi  = 3,141592654...\)

\( – 2 <  - 1,75 < 0 < \sqrt 5  < \pi  < {{22} \over 7} < 5{3 \over 6}\)

 


Câu 120 trang 30 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Tính bằng cách hợp lý:

\({\rm{A}} = ( – 5,85) + \left\{ {\left[ {\left( { + 41,3} \right) + \left( { + 5} \right)} \right] + \left( { + 0,85} \right)} \right\}\) 

\(B = \left( { – 87,5} \right) + \left\{ {\left( { + 87,5} \right) + \left[ {\left( { + 3,8} \right) + ( – 0,8)} \right]} \right\}\) 

\(C = \left[ {\left( { + 9,5} \right) + \left( { – 13} \right)} \right] + \left[ {\left( { – 5} \right) + \left( { + 8,5} \right)} \right]\) 

Giải

\(\eqalign{
& {\rm{A}} = ( – 5,85) + \left\{ {\left[ {\left( { + 41,3} \right) + \left( { + 5} \right)} \right] + \left( { + 0,85} \right)} \right\} \cr
& = \left\{ {\left( { – 5,85} \right) + \left[ {\left( { + 5} \right) + \left( { + 0,85} \right)} \right]} \right\} + \left( { + 41,3} \right) \cr
& = \left\{ {\left( { – 5,85} \right) + \left( { + 5,85} \right)} \right\} + \left( { + 41,3} \right) \cr
& = 41,3 \cr} \)

\(\eqalign{
& B = \left( { – 87,5} \right) + \left\{ {\left( { + 87,5} \right) + \left[ {\left( { + 3,8} \right) + ( – 0,8)} \right]} \right\} \cr
& = \left[ {\left( { – 87,5} \right) + \left( { + 87,5} \right)} \right] + \left[ {\left( { – 3,8} \right) + ( – 0,8)} \right] \cr
& = 0 + 3 = 3 \cr} \)

\(\eqalign{
& C = \left[ {\left( { + 9,5} \right) + \left( { – 13} \right)} \right] + \left[ {\left( { – 5} \right) + \left( { + 8,5} \right)} \right] \cr
& = \left[ {\left( { + 9,5} \right) + \left( { + 8,5} \right)} \right] + \left[ {\left( { – 13} \right) + ( – 5)} \right] \cr
& = 18 + ( – 18) = 0 \cr} \)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

 

 

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button