Giải bài tập

Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 7 SBT Toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 7 bài 3, 4, 5 những hằng đẳng thức đáng nhớ Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 11: Kết quả của tích…

Câu 11 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính:

a. \({\left( {x + 2y} \right)^2}\)

Bạn đang xem: Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 7 SBT Toán 8 tập 1

b. \(\left( {x – 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\)

c. \({\left( {5 – x} \right)^2}\)

Giải:

a. \({\left( {x + 2y} \right)^2})\)­­ \(= {x^2} + 4xy + 4{y^2}\)

b. \(\left( {x – 3y} \right)\left( {x + 3y} \right)\) \( = {x^2} – {\left( {3y} \right)^2} = {x^2} – 9{y^2}\)

c. \({\left( {5 – x} \right)^2}\) \( = {5^2} – 10x + {x^2} = 25 – 10x + {x^2}\)


Câu 12 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính:

a. \({\left( {x – 1} \right)^2}\)

b. \({\left( {3 – y} \right)^2}\)

c. \({\left( {x – {1 \over 2}} \right)^2}\)

Giải:

a. \({\left( {x – 1} \right)^2}$$ = {x^2} – 2x + 1\)

b. \({\left( {3 – y} \right)^2}$ $ = 9 – 6y + {y^2}\)

c. \({\left( {x – {1 \over 2}} \right)^2}$ $ = {x^2} – x + {1 \over 4}\)


Câu 13 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:

a. \({x^2} + 6x + 9\)

b. \({x^2} + x + {1 \over 4}\)

c. \(2x{y^2} + {x^2}{y^4} + 1\)

Giải:

a. \({x^2} + 6x + 9\)\( = {x^2} + 2.x.3 + {3^2} = {\left( {x + 3} \right)^2}\)

b. \({x^2} + x + {1 \over 4}\) \(= {x^2} + 2.x.{1 \over 2} + {\left( {{1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2}\)

c. \(2x{y^2} + {x^2}{y^4} + 1\)\( = {\left( {x{y^2}} \right)^2} + 2.x{y^2}.1 + {1^2} = {\left( {x{y^2} + 1} \right)^2}\)


Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức:

a. \({\left( {x + y} \right)^2} + {\left( {x – y} \right)^2}\)

b. \(2\left( {x – y} \right)\left( {x + y} \right) + {\left( {x + y} \right)^2} + {\left( {x – y} \right)^2}\)

c. \({\left( {x – y + z} \right)^2} + {\left( {z – y} \right)^2} + 2\left( {x – y + z} \right)\left( {y – z} \right)\)

Giải:               

a. \({\left( {x + y} \right)^2} + {\left( {x – y} \right)^2}\) \( = {x^2} + 2xy + {y^2} + {x^2} – 2xy + {y^2} = 2{x^2} + 2{y^2}\)

b. \(2\left( {x – y} \right)\left( {x + y} \right) + {\left( {x + y} \right)^2} + {\left( {x – y} \right)^2}\)

\( = {\left[ {\left( {x + y} \right) + \left( {x – y} \right)} \right]^2} = {\left( {2x} \right)^2} = 4{x^2}\)

c. \({\left( {x – y + z} \right)^2} + {\left( {z – y} \right)^2} + 2\left( {x – y + z} \right)\left( {y – z} \right)\)

\(\eqalign{  &  = {\left( {x – y + z} \right)^2} + 2\left( {x – y + z} \right)\left( {y – z} \right) + {\left( {y – z} \right)^2}  \cr  &  = {\left[ {\left( {x – y + x} \right) + \left( {y – z} \right)} \right]^2} = {x^2} \cr} \)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button