Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Giải bài bài trang 5 bài ôn tập: so sánh hai phân số Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: So sánh các phân số theo mẫu…

Đề bài

1. So sánh các phân số theo mẫu

Điền dấu > ; < ; =

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Giải thích

 \({8 \over 9} < {9 \over {10}}\)

\(\eqalign{
& {8 \over 9} = {{8 \times 10} \over {9 \times 10}} = {{80} \over {90}} \cr
& {9 \over {10}} = {{9 \times 9} \over {10 \times 9}} = {{81} \over {90}} \cr
& {{80} \over {90}} < {{81} \over {90}} \cr} \)

                         

\({5 \over 6}……….{4 \over 5}\)

                           

 

\(\eqalign{
& {5 \over 6} = ……… \cr
& {4 \over 5} = ………\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,;…. \cr} \)

\({3 \over 5}…….{{12} \over {20}}\)

                         

\({{12} \over {20}} = ……….\,\,\,\,\,\,;\,…….\)

\({5 \over {12}}……{3 \over 4}\)

                         

\({3 \over 4} = ……..\,;\,….\)

 

2. Viết các phân số \({3 \over 4};{5 \over {12}};{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.

3. Viết các phân số \({5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.

ĐÁP ÁN

1. So sánh các phân số theo mẫu

Điền dấu > ; < ; =

Giải thích

\({8 \over 9} < {9 \over {10}}\)

\(\eqalign{
& {8 \over 9} = {{8 \times 10} \over {9 \times 10}} = {{80} \over {90}} \cr 
& {9 \over {10}} = {{9 \times 9} \over {10 \times 9}} = {{81} \over {90}} \cr 
& {{80} \over {90}} < {{81} \over {90}} \cr} \)                                     

\({5 \over 6} > {4 \over 5}\)

\(\eqalign{
& {5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}} \cr
& {4 \over 5} = {{4 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{24} \over {30}} \cr
& {{25} \over {30}} > {{24} \over {30}} \cr} \)

                                       

\({3 \over 5} = {{12} \over {50}}\)

\({{12} \over {20}} = {3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}\)

\({5 \over {12}} < {3 \over 4}\)

\(\eqalign{
& {3 \over 4} = {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} = {9 \over {12}} \cr
& {5 \over {12}} < {9 \over {12}} \cr} \)

                                        

 

2. Viết các phân số \({3 \over 4};{5 \over {12}};{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn

\(\eqalign{
& MSC = 12 \cr
& {3 \over 4} = {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} = {9 \over {12}};{2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}};{5 \over {12}} \cr} \)

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần): \({5 \over {12}} < {2 \over 3} < {3 \over 4}\)

3. Viết các phân số \({5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé

\(\eqalign{
& MSC = 30 \cr
& {5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{2 \over 5} = {{2 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{12} \over {30}};{{11} \over {30}} \cr} \)

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: \({5 \over 6} > {2 \over 5} > {{11} \over {30}}\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button