Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4 tập 2

Giải bài tập trang 98 bài ôn tập về các phép tính với phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết phân số thích hợp vào ô trống…

1. Viết phân số thích hợp vào ô trống:

a)

Số bị trừ

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4 tập 2

\({4 \over 5}\)

 

\({{12} \over {13}}\)

Số trừ

\({1 \over {15}}\)

\({2 \over 5}\)

 

Hiệu

 

\({1 \over 6}\)

\({4 \over {13}}\)

b)

Thừa số

\({2 \over 5}\)

 

\({4 \over {11}}\)

Thừa số

\({4 \over 7}\)

\({1 \over 2}\)

 

Tích

 

\({1 \over 6}\)

\({7 \over 9}\)

2. Tính:

a) \({2 \over 3} + {5 \over 9} – {3 \over 4}=………….\)

b) \({2 \over 7}:{2 \over 3} – {1 \over 7}=………….\)

c) \({2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8}=………….\)

3. Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được \({2 \over 7}\) bể; giờ thứ hai chảy tiếp được \({2 \over 7}\) bể.

a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?

b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng \({1 \over 3}\) bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?

4. Điền dấu >, <, =

\({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5}….{4 \over 5} \times 5\)

Bài giải:

1. 

a)

Số bị trừ

\({4 \over 5}\)

\({{17} \over {30}}\)

\({{12} \over {13}}\)

Số trừ

\({1 \over {15}}\)

\({2 \over 5}\)

\({8 \over {13}}\)

Hiệu

\({{11} \over {15}}\)

\({1 \over 6}\)

\({4 \over {13}}\)

b)

Thừa số

\({2 \over 5}\)

\({1 \over 3}\)

\({4 \over {11}}\)

Thừa số

\({4 \over 7}\)

\({1 \over 2}\)

\({{77} \over {36}}\)

Tích

\({8 \over {35}}\)

\({1 \over 6}\)

\({7 \over 9}\)

2. 

a) \({2 \over 3} + {5 \over 9} – {3 \over 4} = {{6 + 5} \over 9} – {3 \over 4}={{11} \over 9} – {3 \over 4} = {{17} \over {36}}\)

b) \({2 \over 7}:{2 \over 3} – {1 \over 7} = {2 \over 7} \times {3 \over 2} – {1 \over 7}={3 \over 7} – {1 \over 7}={2 \over 7}\)

c) \({2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8} = {2 \over 5} \times {1 \over 4} \times {8 \over 3} = {4 \over {15}}\)

3. 

Tóm tắt

Giờ thứ nhất chảy: \({2 \over 7}\) bể

Giờ thứ hai chảy: \({2 \over 7}\) bể

a) Sau hai giờ chảy:….? Bể

b) Dùng hết \({1 \over 3}\) bể

Còn lại:…? bể

Bài giải

a) Sau hai giờ vòi nước chảy được là:

\({2 \over 7} + {2 \over 7} = {4 \over 7}\) (bể)

b) Số nước còn lại trong bể là:

\({4 \over 7} – {1 \over 3} = {5 \over {21}}\) (bể)

Đáp số:

a) Sau hai giờ chảy: \({4 \over 7}\)  bể

b) Nước  còn \({5 \over {21}}\) bể

4.

Ta có: \({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} = {{16} \over 5}\)

\({4 \over 5} \times 5 = {{20} \over 5}\)

Mà \({{16} \over 5} < {{20} \over 5}\). Vậy \({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} < {4 \over 5} \times 5\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button