Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Giải bài tập trang 50 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống…

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

 

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

 

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

 

Không đơn vị, hai phần trăm

 

Không đơn vị, năm phần nghìn

 

 

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = ……\)

b) \({{871} \over {100}} = ……\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = …..\)

c) \({4 \over {10}} = …….\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = …..\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = …………………….\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = ……………………\)

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

5,9

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

48,72

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

0,404

Không đơn vị, hai phần trăm

0,02

Không đơn vị, năm phần nghìn

0,005

 

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \({{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \({4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = 0,004\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

74,296   <   74,692   < 74,926   < 74,962

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times 7 \times 5 \times 9} \over {5 \times 7}} = 6 \times 9 = 54\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times 9 \times 7 \times 8} \over {7 \times 9}} = 6 \times 8 = 48\)

Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button