Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 15 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Giải bài tập trang 15 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1. Câu 1: Chuyển phân số thành phân số thập phân…

Đề bài

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

\(\eqalign{
& {{16} \over {80}} = …………… \cr
& {9 \over {25}} = …………… \cr
& {{64} \over {800}} = ………….. \cr
& {{12} \over {250}} = …………… \cr} \)

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 15 Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

2. Chuyển hỗn số thành phân số

\(\eqalign{
& 4{3 \over 5} = ………….. \cr
& 12{2 \over 3} = …………. \cr
& 6{2 \over 7} = ………….. \cr
& 5{3 \over {10}} = …………. \cr} \) 

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = ……m            1g = …….kg              1 phút = …….giờ

2dm = ……m            5g = …….kg              8 phút = ……..giờ

9dm = ……m            178g = ….kg             15 phút = ……giờ

Hướng dẫn:

\(\eqalign{
& 1dm = 1m \cr
& 1dm = {1 \over {10}}m \cr
& 2dm = {2 \over {10}}m \cr} \)

4. Viết các số đo (theo mẫu)

Mẫu: \(5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\)

a) 8m 5dm = ………………………………………..

b) 4m 75cm = ……………………………………….

c) 5kg 250g = …………………………………………

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) ……….cm                b) ……….dm                  c) ………..m

Đáp số

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

\({{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\)

\({9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\)

\({{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\)

\({12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\)                                             

 2. Chuyển hỗn số thành phân số

\(4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\)

\(12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\)

\(6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\)

\(5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\)

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = \({1 \over {10}}\) m

1g = \({1 \over {1000}}\) kg

1 phút = \({1 \over {60}}\) giờ

\(2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\)

\(5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\)                                   

8 phút = \({8 \over {60}}\) giờ = \({2 \over {15}}\) giờ

\(9dm = {9 \over {10}}m\)

\(178g = {{178} \over {1000}}kg\)                                                          

15 phút = \({15\over 60}\) giờ \(={1 \over 4}\) giờ

4. Viết các số đo độ dài

a) \(8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m  + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\)

b) \(4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \)\(= 4{3 \over 4}m\)

c) \(5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\)\( = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\)

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) 475cm                       b) 47,5dm                    c) 4,75 m

Sachbaitap.com

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button