Giải bài tập

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 SGK Toán 4

Giải bài tập trang 11 bài hàng và lớp SGK Toán 4. Câu 1: Viết theo mẫu…

Bài 1 Tiết 8 trang 11 sgk Toán 4

Viết theo mẫu:

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 SGK Toán 4

Hướng dẫn giải:


Bài 2 Tiết 8 trang 11 sgk Toán 4

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032;  123 517; 305 804; 960 783.

b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

38 753

67 021

79 518

302 671

715 519

Giá trị của số 7

700

 

 

 

 

 Hướng dẫn giải:

a) 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm

56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục.

123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn.

305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng nghìn.

960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba. Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị.

b) 

Số

38 753

67 021

79 518

302 671

715 519

Giá trị của số 7

700

7000

70000

70

700000

 

 


Bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 8 trang 12 sgk Toán 4

Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 503 060; 83 760; 176 091. 

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

Bài 4 Viết số,biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2 

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:…;…;…

b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số:…;…;…

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số:…;…;…

Hướng dẫn giải:

Bài 3

503 060 = 500000 + 3000 + 60

83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60

176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Bài 4

a) 500735;                                      c) 204060;

b) 300402;                                      d) 80002

Bài 5

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0 ; 3

b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số: 7 ; 8 ;5 

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số: 0; 0; 4

 



Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giải bài tập

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button