Biểu mẫu giáo dục

Đơn xin dự tuyển vào lớp 10 năm 2021 – 2022 Phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10

Đơn xin dự tuyển vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 gồm 2 mẫu, có cả mẫu cho lớp chuyên, giúp các em học sinh dễ dàng điền thông tin, chủ động hơn trong việc đăng ký tuyển sinh vào lớp 10 cho mình.

Cụ thể, học sinh Hà Nội sẽ nộp “Phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021 – 2022” tại nơi đang học lớp 9 từ ngày 12/5/2021. Vậy mời các em cùng theo dõi chi tiết mẫu đơn xin dự tuyển vào lớp 10 năm học 2021 – 2022, cùng những hướng dẫn về đối tượng tuyển thẳng trong bài viết dưới đây của THPT Ngô Thì Nhậm để nhanh chóng hoàn thiện phiếu đăng ký cho mình:

Mẫu đơn xin dự tuyển vào lớp 10 năm 2021 – 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Bạn đang xem: Đơn xin dự tuyển vào lớp 10 năm 2021 – 2022 Phiếu đăng ký dự tuyển vào lớp 10

ĐƠN XIN DỰ TUYỂN VÀO LỚP 10
NĂM HỌC ….. – ……

Đơn xin vào lớp 10

Kính gửi: Hiệu trưởng trường……………..………………………………….…….

Họ và tên học sinh (ghi chữ IN HOA): ……………………………………………

Ngày tháng năm sinh:…………………….Nam, Nữ: ………Dân tộc:………….

Nơi sinh (ghi huyện, tỉnh) : …………………………………………………………

Học sinh trường (THCS): ……………………………………………………Lớp: ……………………….

Địa chỉ thường trú : Số nhà……………… Đường: ……………………………………………………..

Khóm, Ấp: ………………………. Phường, Xã:…………………. Huyện,Thị,TP:……………………

Số điện thoại liên lạc: …………………………………………………………………………………………

Đối tượng được tuyển thẳng:……………………………………… (xem hướng dẫn ở mặt sau)

Môn đạt giải:……………………………………………………..Thứ hạng………………….

* Diện ưu tiên, khuyến khích (nếu có, xem hướng dẫn ở mặt sau)

  • Nhóm đối tượng 1 (ghi mã ưu tiên): ………………………………… điểm được cộng: 2.0
  • Nhóm đối tượng 2 (ghi mã ưu tiên): ………………………………… điểm được cộng: 1.5
  • Nhóm đối tượng 3 (ghi mã ưu tiên): ………………………………… điểm được cộng: 1.0
  • Kết quả xếp loại nghề (ghi mã khuyến khích): …………………..điểm được cộng: …….
  • Tổng số điểm được cộng thêm: …………………… (không quá 4 điểm)

* Kết quả học tập và rèn luyện các lớp cấpTHCS:

  • Lớp 6: Điểm TBm ……………Hạnh kiểm…………………………Học lực………………
  • Lớp 7: Điểm TBm ……………Hạnh kiểm…………………………Học lực………………
  • Lớp 8: Điểm TBm ……………Hạnh kiểm…………………………Học lực………………
  • Lớp 9: Điểm TBm ……………Hạnh kiểm…………………………Học lực…..…………..
  • Tổng số điểm cộng rèn luyện, học tập:……………..

* Ghi tên trường đã tham gia dự tuyển sinh lớp 10 (nếu có):…………………………….

Tôi xin cam kết những phần khai trên đây là đúng. Nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm theo qui chế thi và những điều qui định của ngành giáo dục và đào tạo.

XÁC NHẬN CỦA CHA, MẸ HOẶC NGƯỜI GIÁM HỘ

Tôi là cha, mẹ, người giám hộ của học sinh:……………………………..……đã đọc kỹ và hoàn toàn nhất trí với nội dung đơn xin thi tuyển vào lớp 10 trên đây của con tôi.

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Ngày …… tháng …… năm 2021

HỌC SINH KÝ TÊN

(Ký tên và ghi rõ họ tên)

Hồ sơ kèm theo:

  • Bản cam kết thực hiện nội quy nhà trường.
  • Bản photocopy học bạ THCS (có xác nhận của Hiệu trưởng trường đang học).
  • Bản sao khai sinh hợp lệ (không nhận bản photocopy công chứng và bản chính).
  • Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS (bản photocopy có công chứng).
  • Bản sao giấy xác nhận được hưởng ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
  • 4 ảnh cỡ 3 x 4 (ảnh mới chụp, không đeo khăn quàng đỏ, phía sau có ghi tên và ngày tháng năm sinh).

Lưu ý: Không trả lại hồ sơ nếu không trúng tuyển.

Mẫu đơn đăng ký dự xét tuyển vào lớp 10 chuyên

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ XÉT TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2021 – 2022

Kính gửi: …………………………….

1. Họ và tên học sinh (chữ in): …………………………………..………Nam /Nữ 

2. Sinh ngà……….tháng…………năm………… Dân tộc:…………………………….….

3. Nơi sinh (huyện, tỉnh):…………………………………………….……………………….

4. Hộ khẩu thường trú (xã, huyện, tỉnh):………………..……………………………….…

5. Học sinh lớp 9 trường:……………………………….………….…………………….…..

6. Số điện thoại liên hệ:……………………………………………..…………………………

Đăng ký dự xét tuyển thẳng vào lớp 10 chuyên ………. của trường THPT chuyên …… năm học 2021-2022- Đã đạt thành tích học tập như sau:

– Đạt giải:……..….….môn: trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS cấp tỉnh khoá ngày 17/3/2021

– Kết quả học tập cấp THCS: Xếp loại cảnăm học:

+ Lớp 6 (2017-2018):………………….

+ Lớp 7 (2018-2019):………………….

+ Lớp 8 (2019-2020):……………….…

+ Lớp 9 (2020-2021):……………….….

– Xếp loại tốt nghiệp THCS năm 2021:…………………………………………………………..

Điểm trung bình cả năm lớp 9 môn dự xét tuyển vào lớp chuyên: Môn: ……………… Điểm TB:…………..

Điểm trung bình cả năm lớp 9 môn Ngữ văn: …………. (quy định 7.5 đ/v chuyên KHTN, 8.0 đ/v chuyên KHXH) môn Toán: …………. (quy định 9.0 đ/v chuyên KHTN, 7.5 đ/v chuyên KHXH) môn Tiếng Anh: ……….. (quy định 8.0 đ/v chuyên KHTN vàKHXH)

XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS

ngày…………tháng…….năm 2021
(ký tên, đóng dấu)

……ngày………tháng……. năm 2021

Học sinh
(ký, ghi rõ họ tên)

Hướng dẫn đối tượng được tuyển thẳng điểm ưu tiên, khuyến khích

A. Chế độ tuyển thẳng

– Học sinh trường phổ thông DTNT; học sinh khuyết tật; học sinh là người dân tộc rất ít người.

– Tuyển thẳng đối với học sinh đạt cấp quốc gia và quốc tế về văn hóa; văn nghệ; thể dục thể thao; Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia dành cho học sinh THCS và THPT.

B. Đối tượng được cộng thêm điểm ưu tiên:

1) Nhóm đối tượng 1 (cộng 2.0 điểm), gồm các diện: Mã ưu tiên Điểm
– Con liệt sĩ; CLS 2.0
– Con thương binh mất sức lao động 81% trở lên; CTB2
– Con bệnh binh mất sức lao động 81% trở lên; CBB2
– Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên”. CSTB2
2) Nhóm đối tượng 2 (cộng 1.5 điểm), gồm các diện: Mã ưu tiên Điểm
– Con của Anh hùng lực lượng VT, con của Anh hùng lao động, con của Bà mẹ VNAH CAH 1.5
– Con thương binh mất sức lao động dưới 81%; CTB1
– Con bệnh binh mất sức lao động dưới 81%; CBB1
– Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh mà người được cấp Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%”. CSTB1
3) Nhóm đối tượng 3: (cộng 1 điểm), gồm các diện: Mã ưu tiên Điểm
– Người có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số; TS1 1.0
– Người dân tộc thiểu số;
– Người học đang sinh sống, học tập ở các vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. VS1

Ghi chú: Thương binh nặng (từ 81% trở lên) là thương binh được ghi là hạng ¼ hoặc 8/8; tất cả các hạng còn lại là thương binh nhẹ (dưới 81%)

C. Đối tượng được cộng thêm điểm khuyến khích

Học sinh được cấp chứng nhận nghề phổ thông trong kỳ thi do SGDĐT tổ chức ở cấp THCS

Kết quả xếp loại nghề Mã KK Điểm
Giỏi NGH1 1.0
Khá NGH2 0.75
Trung bình NGH3 0.5

D. Điểm học tập và rèn luyện các lớp cấp THCS

Điểm học tập và rèn luyện mỗi năm học của học sinh trung học cơ sở được tính như sau:

  • Hạnh kiểm tốt, học lực giỏi: 5,0 điểm;
  • Hạnh kiểm khá, học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt, học lực khá: 4,5 điểm;
  • Hạnh kiểm khá, học lực khá: 4,0 điểm;
  • Hạnh kiểm trung bình, học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt, học lực Tb: 3,5 điểm;
  • Hạnh kiểm khá, học lực trung bình hoặc hạnh kiểm Tb, học lực khá: 3,0 điểm;
  • Các trường hợp còn lại: 2,5 điểm.

Lưu ý: Nếu lưu ban lớp nào thì lấy kết quả năm học lại của lớp đó.

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button