Giáo dục

Different đi với giới từ gì? Các cụm từ đi với different phổ biến

Different là gì?

Different (adj): khác. Different là một tính từ nghĩa là khác.

Ví dụ:

  • Susan is different. Currently, she’s a rich person.

Susan thì khác. Hiện tại, cô ấy là một con người giàu có.

  • She hadn’t seen him for years, but he wasn’t any different.

Cô ấy đã không gặp anh ta trong nhiều năm qua, thế nhưng anh ta không khác đi một chút gì hết cả.

Different đi với giới từ gì?

Có 3 giới từ đi với Different đó là: from, to, than. Chúng ta thường có cách dùng Different với from, nhưng người Anh thì có cách dùng Different to và người Mỹ là Different than.

  • Different from
  • Different to
  • Different than

Ví dụ:

  • This result’s different from what she expected.

Kết quả này khác với những gì mà cô ta mong đợi.

  • John’s different to what I imagined him to be.

John khác với những gì mà tôi tưởng tượng về anh ta.

  • This quality is different from the picture you sent me.

Chất lượng này khác với tấm hình mà bạn đã gửi tôi.

Different đi với giới từ gì?c
Different đi với giới từ gì?

Những từ bổ nghĩa đi với different

Khác với các tính từ trong tiếng Anh khác, Different sẽ gần giống với 1 tính từ so sánh hơn và được bổ nghĩa bởi những từ như: any, no, little và not much.

Ví dụ:

  • How’s her health, Marie? – No different.

Sức khỏe của cô ấy như thế nào rồi, Marie? – Vẫn chưa chuyển biến gì cả.

  • I will change contract a little differently. Can you check it now?

Tôi sẽ thay đổi hợp đồng hơi khác một chút. Bạn có thể kiểm tra nó bây giờ được chứ?

Chú ý: Quite different sẽ mang ngữ nghĩa là “khác biệt hoàn toàn”.

Ví dụ:

  • Susan was quite different after returning back company.

Susan đã khác hoàn toàn sau khi trở lại công ty.

  • You are quite different from what I think.

Bạn hoàn toàn khác so với những gì tôi nghĩ.

Chú ý: Cách sử dụng Different sẽ khác so với 1 số tính từ so sánh hơn khác là có thể sử dụng “very” ở vị trí đứng đằng trước.

Ví dụ:

  • Those two tables are very different.

Hai cái tủ đó rất khác nhau.

  • Susan and Marie are twins, but their personalities are very different.

Susan và Marie là chị em sinh đôi, nhưng tính cách của họ rất khác nhau.

Phân biệt Different to, Different from, Different than, Difference

Phân biệt cách dùng Different to, Different from, Different than và Difference:

  • Cách dùng Different to: Chủ yếu hướng tới, theo hướng hoặc đến nơi nào đó khác biệt, cách sử dụng này thường bắt gặp ở người Anh.
  • Cách dùng Different from: Đây là cách sử dụng phổ biến nhất, cả trong Anh-Anh và Anh-Mỹ.
  • Cách dùng Different than: Cách sử dụng này thường bắt gặp ở người Mỹ.
  • Cách dùng Difference: Đây là 1 danh từ trong tiếng Anh, được dùng với nghĩa “sự khác biệt”, khác với ba từ ở trên.

Ví dụ:

  • Susan is no different from an princess.

Susan không khác gì 1 thiên thần cả.

  • My car was different to what I expected.

Chiếc xe của tôi khác với những gì tôi mong đợi.

  • He makes a difference to my company’s service.

Anh ta tạo nên sự khác biệt cho dịch vụ của công ty tôi.

Cấu trúc trái nghĩa với cấu trúc Different from

Sau đây là cấu trúc cũng vô cùng phổ biến và trái nghĩa với cấu trúc Different from đó là cấu trúc the same as. The same as mang nghĩa là: giống nhau, giống với,… The same as có 2 cấu trúc như sau.

Cấu trúc Different from thứ nhất:

The same as + Noun

Ví dụ:

  • His shirt is the same as mine (Áo của anh ấy giống áo của tôi)
  • I fell exactly the same as you (Tôi cảm nhận chính xác giống như bạn vậy)

Cấu trúc Different from thứ hai:

The same + Noun + as

Ví dụ:

  • Nam is the same age as my brother (Nam thì bằng tuổi em trai tôi)
  • This apple has the same weight as that orange (Quả táo này có trọng lượng giống với quả cam)

Phân biệt Different from, Different to,  Different than?
Phân biệt Different from, Different to, Different than?

Các cụm/ từ đi với different phổ biến

Dưới đây là một số các collocation với different from giúp bạn sử dụng different tự nhiên hơn:

Từ/ cụm từ Định nghĩa Ví dụ
Absolute difference Khác biệt tuyệt đối The proportionate difference is greatest, but the absolute difference smallest, for couples where the wife is aged 80 and over.

(Sự khác biệt tương ứng là lớn nhất, nhưng sự khác biệt tuyệt đối nhỏ nhất, đối với các cặp vợ chồng nơi người vợ từ 80 tuổi trở lên.)

Big difference Sự khác biệt lớn There is a big difference between a five-year sentence, a forty-year sentence, and a sentence measured in three figures.

(Có một sự khác biệt lớn giữa bản án năm năm, bản án bốn mươi năm và bản án được đo bằng ba hình.)

Crucial difference Sự khác biệt quan trọng The crucial difference between the old and the new systems is compliance with the principle of informational self-determination.

(Sự khác biệt quan trọng giữa các hệ thống cũ và hệ thống mới là tuân thủ nguyên tắc tự quyết thông tin.)

Cultural difference Sự khác biệt về văn hóa Cultural difference in architectural education is seldom discussed in public debate among teachers of architecture.

(Sự khác biệt về văn hóa trong giáo dục kiến ​​trúc hiếm khi được thảo luận trong cuộc tranh luận công khai giữa các giáo viên kiến ​​trúc.)

Difference of attitude Sự khác biệt của thái độ Surely that indicates a difference of attitude at least. (Chắc chắn nó chỉ ra một sự khác biệt của thái độ ít nhất).

Bài tập về cấu trúc Different

Bài 1: Điền từ đúng vào chỗ trống (Sử dụng cấu trúc Different from hoặc the same as)

  1. The final match today is different ______ 2019.
  2. How are you ______ from your father?
  3. The cake tastes ______ as chocolate.
  4. We imagine ourselves more ______ other animals.
  5. Rain is pronounced ______ reign in English.

Bài 2. Các cụm từ đi kèm với different sau đây là TRUE or FALSE?

  • Hannah (a British): This trip has been different than the one I took to London 10 years ago when I spent most of my time in the pubs.
  • Jack (an American): My sister is different to who she was last year. She has matured.
  • The jacket we bought is not different from the pricier one at the boutique.

Đáp án:

Bài 1:

1 – from 2 – different 3 – the same 4 – different from 5 – the same as

Bài 2: 1 – F, 2 – F, 3 – T

Bài3: Chọn một trong các cụm từ liên quan đến cấu trúc different sau để điền vào chỗ trống: different, different from, different to, different with, different than

  1. Aly and Abby are twin so they are not so much __________ each other.
  2. France is __________ what I expected.
  3. Moving to a new school feels so __________.
  4. Phuong Anh looks __________ the photos she posted.
  5. Nick’s hair look so __________ that color.

Đáp án:

  1. different from
  2. different from/different than/different to
  3. different
  4. different from
  5. different with

******************** 

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm 

Chuyên mục: Giáo dục 

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button