Giáo dục

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi cuối học kỳ II cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh đáp án dễ dàng hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ, Khoa học tự nhiên 6. Chi tiết nội dung mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của THPT Ngô Thì Nhậm để chuẩn bị thật tốt cho bài thi học kì 2 thật tốt.

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Phân số

Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo

– Biết được quy tắc cộng, trừ phân số.

– Biết được các tính chất của phép cộng phân số.

– Biết được số đối của một phân số.

– Biết được quy tắc nhân và chia phân số.

– Biết được các tính chất của phép nhân.

– Biết được phân số nghịch đảo.

– Biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó.

– – Biết viết hỗn số thành phân số

Thực hiện được phép nhân và chia phân số.

-Thực hiện rút gọn được phân số.

– Thực hiện biến đổi và so sánh được các phân số

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

4

0,8

8%

2

0,4

4%

1

1,5

15%

1

0,2

2%

8

2,9đ

29%

2. Số thập phân

– Biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép toán với số thập phân dương.

– Biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

– Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó.

– Biết được thế nào là ước lượng kết quả của một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì.

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,4

4%

1

0,2

2%

1

0,5đ

5%

4

1,1đ

11%

3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

– Biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính).

– Biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,…

– Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh

– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.

– Nhận ra được quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.

– Biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm.

– Biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không.

– Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm

– Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước.

– Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột.

– Vẽ được biểu đồ cột kép.

– Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép.

– Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể.

– Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra.

– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,4

4%

2

0,4

4%

1

10%

1

10%

6

2,8đ

28%

4. Những hình học cơ bản

– Nhận biết được một tia.

Biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.

– Biết đo độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng.

Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc.

Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)

Thực hiện đo một góc bằng thước đo góc. Tìm được mối liên hệ số đo giữa các góc đặc biệt.

Giải được các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng

4

0,8

8%

1

1

10%

2

0,4

4%

1

1

10%

8

3,2đ

32%

T. Số câu

T. Số điểm

Tỉ lệ

13

3,4

34%

9

3,4

34%

3

2,2

22%

1

1

10%

26

10

100%

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH&THCS……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN – Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:

Câu 1: Kết quả của phép tính\frac{-2}{3}+\frac{2}{15} là:

A. 0
B. \frac{4}{17}
C. \frac{-8}{15}
D. \frac{8}{15}

Câu 2: Kết quả của phép tính \frac{3}{11}.\frac{-2}{7} là:

A. \frac{6}{77}
B. \frac{-6}{77}
C. \frac{21}{22}
D. \frac{-21}{22}

Câu 3: \frac{1}{4}của 56 bằng:

A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.

Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số \frac{-9}{33} là:

A. \frac{9}{33}
B. \frac{33}{9}
C. \frac{-9}{33}
D. -\frac{33}{9}

Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :

A. 56,5.
B. 5,56.
C. 15,82.
D. 1,582.

Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:

A. 11.
B. -11.
C. 2.
D. -2.

Câu 7: So sánh 3\frac{3}{4}\frac{25+3}{8}, ta được:

A. 3\frac{3}{4} > \frac{25+3}{8}
B. 3\frac{3}{4} < \frac{25+3}{8}
C. 3\frac{3}{4} = \frac{25+3}{8}
D. 3\frac{3}{4} > \frac{25+3}{8}

Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:

A. 231, 64.
B. 231, 65.
C. 23.
D. 231, 649.

Câu 9: Hỗn số 5\frac{2}{3} được viết dưới dạng phân số?

A. \frac{3}{17}
B. \frac{17}{3}
C. \frac{5}{3}
D. \frac{4}{3}

Câu 10: Phân số \frac{20}{-140}được rút gọn đến tối giản là:

A. \frac{10}{-70}
B. \frac{-1}{7}
C. \frac{4}{-28}
D. \frac{2}{-14}

Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:

Câu 11

Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:

A. 50 HS.
B. 55 HS.
C. 40 HS.
D. 45 HS.

Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:

Câu 12

Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:

A. 19/19.
B. 20/19.
C. 19/20.
D. 20/20.

Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?

A. T = 4.
B. T = 3.
C. T = 2.
D. T = 1.

Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là:

A. \frac{2}{5}
B. \frac{5}{2}
C. \frac{3}{5}
D. \frac{5}{3}

Câu 14

Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:

A. 1
B. 2
C.3
D. 4

Câu 15

Câu 16: Cho góc \widehat{\mathrm{xOy}}=60^{\circ}Hỏi số đo của \widehat{\mathrm{xOy}} bằng mấy phần số đo của góc bẹt?

A. \frac{1}{4}
B. \frac{2}{3}
C. \frac{3}{4}
D. \frac{1}{3}

Câu 17: Xem hình 4:

A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.

Câu 16

Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:

A. Góc xOy.
B. Góc Oxy.
C. Góc xyO.
D. Góc bẹt.

Câu 19: Góc nhọn là góc :

A. Nhỏ hơn góc bẹt.
B. Nhỏ hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng 90^{\circ}.
D. Có số đo 180^{\circ}.

Câu 20: Xem hình 5:

Câu 17

Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của \widehat{\mathrm{ABC}}là:

A. (1), \widehat{\mathrm{ABC}}=40^{\circ}
B. (1), \widehat{\mathrm{ABC}}=140^{\circ}
C. (2), \widehat{\mathrm{ABC}}=35^{\circ}
D. (2), \widehat{\mathrm{ABC}}=155^{\circ}

B. TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19

b) \frac{7}{15}.\frac{3}{14}:\frac{13}{20}

Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.

Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:

Lớp

6/1

6/2

6/3

6/4

Số học sinh

38

39

40

39

Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.

Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.

a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 – 2022

A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

B

A

D

D

C

A

B

B

B

D

C

D

A

C

D

B

A

B

A

B. TỰ LUẬN

Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức:

a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19

= (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19)

= 20 + 0

= 20

b) \frac{7}{15}.\frac{3}{14}:\frac{13}{20} =\left ( \frac{7}{15}.\frac{3}{4} \right ) : \frac{13}{20}

=\frac{1}{10}:\frac{13}{20} =\left ( \frac{1}{10}.\frac{20}{13} \right ) = \frac{2}{13}

0.5 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5 điểm

Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là \frac{12}{15}.100\%=80\%

0,5 điểm

Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS

Câu 20

1 điểm

Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.

Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại

Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12.

( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1).

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5 điểm

Câu 5: Hình vẽ đúng

a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N.

b) Ta có : OM + MN = ON

MN = ON – OM = 8 – 4

MN = 4cm.

Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON

vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm.

1 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo Dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button