Giáo dục

Come up with là gì? Cách sử dụng cấu trúc Come up with

Come up with là gì?

Ý nghĩa của Come up with là:

  • Tìm ra câu trả lời, giải pháp, ...

Come up with là một cụm động từ tiếng Anh (Phrasal Verb) mang ý nghĩa “nghĩ ra, nảy ra” được sử dụng để đề xuất một ý kiến hoặc một kế hoạch nào đó. Đây là hành động diễn ra chớp nhoáng, nên thông thường người ta sẽ không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với cụm từ này.

Tham khảo ví dụ chi tiết dưới đây:

  • The manager come up with a plan to make us more efficient (Người quản lý nghĩ ra ý tưởng để giúp chúng tôi hiệu quả hơn).
  • I need to come up with a title for my blog (Tôi cần nghĩ ra tiêu đề cho blog của tôi).

Come up with là gì?
Come up with là gì?

Cách sử dụng cấu trúc Come up with

Cách dùng Công thức Ví dụ
Dùng để diễn đạt việc nghĩ ra/ đề xuất ý tưởng, kế hoạch hoặc một giải pháp nào đó S + come up with + kế hoạch/ý tưởng/giải pháp
  • The manager can’t come up with a solution to finish this task (Người quản lý không thể nghĩ ra giải pháp để hoàn thành nhiệm vụ đó).
  • He’s come up with some amazing scheme to double his income (Anh ấy nghĩ ra một kế hoạch tuyệt vời nào đó để tăng gấp đôi thu nhập của mình).
Dùng để diễn đạt việc nghĩ ra tên/ tiêu đề/ mẫu quảng cáo Come up with + tên/tiêu đề/mẫu quảng cáo + (O)
  • My mother came up with a name for my newborn child last week (Mẹ tôi đã nghĩ ra tên cho đứa trẻ mới sinh của tôi vào tuần trước)
  • The girl came up with a title for this blog (Cô gái ấy đã nghĩ ra tiêu đề cho Blog này)
Dùng để diễn tả sự kiếm ra/ xoay sở trong tiền bạc Come up with + the money/amount of money
  • My father has come up with the money to cover my tuition fee (Bố của tôi đã xoay sở để trả học phí cho tôi)
  • Nam will do something to come up with the money for his brother’s trip (Nam sẽ làm gì đó để kiếm ra tiền cho chuyến đi của em trai anh ấy)
Dùng để diễn tả sự cung cấp hoặc sản xuất mà con người cần Come up with + something
  • Can you come up with this gift to Hanoi? (Bạn có thể mang phần quà này đến Hà Nội không?)
  • You need to come up with the food right on time for me  (Bạn cần mang đồ ăn đúng giờ cho tôi)

Các cấu trúc đồng nghĩa với Come up with

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với Come up with mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng & Ý nghĩa Ví dụ
Các từ mang ý nghĩa ra một ý tưởng nào đó Hit on: có/ nảy ra ý tưởng She hit on the perfect title for her new novel (Cô ấy đã nghĩ ra ý tưởng đặt tiêu đề hoàn hảo cho cuốn tiểu thuyết mới của mình).
Conceive: nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng She conceived the plot for this film while she was still a student (Cô đã nghĩ ra cốt truyện cho bộ phim này trong khi cô vẫn còn là một sinh viên.)
Conceptualize: Lên ý tưởng cùng với cách thức vận hành, thực hiện Trung argued that morality could be conceptualized  as a series of principles based on human reason (Trung lập luận rằng đạo đức có thể được khái niệm hóa như một loạt các nguyên tắc dựa trên lý trí của con người.)
Các từ mang ý nghĩa sản xuất hoặc cung cấp thứ gì đó mà con người cần Provide: Đưa cho ai đó thứ họ muốn hoặc cần The writer doesn’t provide documentary references to support his assertions (Tác giả không cung cấp tài liệu tham khảo để hỗ trợ khẳng định của mình)
Supply: Cung cấp cho ai thứ họ muốn hoặc cần Electrical power in my city is supplied by underground cables (Năng lượng điện trong thành phố của tôi được cung cấp bởi cáp ngầm.)

Các từ/ cụm từ đi kèm với Come up with

Dưới đây là một số cụm từ đi kèm với Come up with hay mà bạn nên tham khảo để diễn đạt và đặt câu:

Cách dùng Từ vựng Ví dụ
Các từ diễn tả ý tưởng hoặc kế hoạch Concept Not only can we come up with concepts that apply univocally to God and creatures (Chúng ta không chỉ có thể đưa ra các khái niệm áp dụng một cách đơn giản cho Thiên Chúa và các sinh vật)
suggestion Sometimes people come up with suggestions.”

(Đôi khi mọi người đưa ra những gợi ý.)

Idea They come up with ideas that security forces don’t expect

(Họ đưa ra những ý tưởng mà lực lượng an ninh không mong đợi)

Plan The sooner we come up with Plan B the better

(Chúng ta càng sớm đưa ra kế hoạch B thì càng tốt)

Strategy “That means the agency, and its new leader will have to come up with strategies to help states move vigorously on expansion”

(Điều đó có nghĩa là cơ quan, và nhà lãnh đạo mới của nó, sẽ phải đưa ra các chiến lược để giúp các quốc gia di chuyển mạnh mẽ vào việc mở rộng)

Các từ diễn tả câu trả lời Answer The more he tries to come up with answers, the more elusive they are.

(Anh ta càng cố gắng đưa ra câu trả lời, họ càng khó nắm bắt)

Result “It’s cool and rewarding when you can come up with results that are pretty accurate”

(Thật tuyệt và bổ ích khi bạn có thể đưa ra kết quả khá chính xác”)

Solution I come up with solutions to problems.

(Tôi đưa ra giải pháp cho các vấn đề.)

Các từ diễn tả sự giải thích Explanation “People who stayed behind tried to come up with explanations for what had happened.”

(Những người ở lại phía sau đã cố gắng đưa ra những lời giải thích cho những gì đã xảy ra.”

Model “Other people in the studio come up with models and then I make the final decision”

(Những người khác trong studio đưa ra các mô hình và sau đó tôi đưa ra quyết định cuối cùng)

Phrasal verb với Come trong tiếng Anh

Để mở rộng kiến thức với Come, Prep sẽ giới thiệu đến bạn một số Phrasal Verbs với Come:

Phrasal Verb Định nghĩa Ví dụ
Come over/ round Thăm Why don’t you come over to Viet Nam in the winter?

(Sao bạn không thăm Việt Nam vào mùa đông)

Come round Hồi tỉnh Your father hasn’t yet come round from the anesthetic.

(Cha bạn vẫn chưa hồi tỉnh từ khi hôn mê)

Come out Xuất bản A new manga has just come out

(Bộ truyện tranh mới xuất bản)

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Come up with

  • Đây là một cụm từ thuộc trình độ B1, đây là cụm từ được sử dụng khá phổ biến trong các đề thi TOEIC, IELTS và đề thi THPT Quốc Gia cũng như là cuộc sống thường ngày.
  • Cụm từ này thường được theo sau bởi cụm danh từ hoặc danh từ.
  • Các dạng chia động từ của cấu trúc Come up with như sau:
  • Dạng hiện tại ngôi số ba số ít: Comes up with.
  • Dạng quá khứ đơn hoặc dạng quá khứ phân từ cột 2: Came up with.
  • Dạng quá khứ phân từ cột 3: Come up with.

Cấu trúc Come up with trong Tiếng Anh
Cấu trúc Come up with trong Tiếng Anh

Bài tập với cấu trúc Come up with có đáp án

Cho dạng dạng đúng động từ Come up with trong chỗ trống:

  1. Nam __________ an idea for the commercial in just 5 minutes yesterday.
  2. July 17th is the deadline. I need to __________ plan for their wedding.
  3. Lan was muddle-headed. But then she __________ with a very good idea for our team.
  4. Hung has to  __________ $200 to buy her favorite bag.
  5. Can you __________ a good name for my dog?
  6. Mary __________ a brilliant plan just now.
  7. I __________ something to hide the fact that you broke my iPhone. But you need to give me some time first!
  8. Unfortunately, Huyen couldn’t __________ the money to fix her laptop.

Đáp án:

  1. came up with
  2. come up with
  3. came up with
  4. come up with
  5. come up with
  6. have come up with
  7. will come up with
  8. come up with

Một số cụm động từ khác với Come

Ngoài cụm động từ Come up with trên, động từ Come còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Come about
  • Cụm động từ Come across
  • Cụm động từ Come along
  • Cụm động từ Come apart
  • Cụm động từ Come around
  • Cụm động từ Come around to
  • Cụm động từ Come back
  • Cụm động từ Come before
  • Cụm động từ Come by
  • Cụm động từ Come down
  • Cụm động từ Comen down on
  • Cụm động từ Come down to
  • Cụm động từ Come down upon
  • Cụm động từ Come down with
  • Cụm động từ Come forth
  • Cụm động từ Come forth with
  • Cụm động từ Come from
  • Cụm động từ Come in
  • Cụm động từ Come in for
  • Cụm động từ Come into
  • Cụm động từ Come into use
  • Cụm động từ Come off
  • Cụm động từ Come off it
  • Cụm động từ Come on
  • Cụm động từ Come out
  • Cụm động từ Come out in
  • Cụm động từ Come out of
  • Cụm động từ Come out with
  • Cụm động từ Come over
  • Cụm động từ Come round
  • Cụm động từ Come through
  • Cụm động từ Come though with
  • Cụm động từ Come to
  • Cụm động từ Come up
  • Cụm động từ Come up against
  • Cụm động từ Come up with
  • Cụm động từ Come upon

********************

Đăng bởi: Trường THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button