Giáo dục

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022 – 2023

Đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà THPT Ngô Thì Nhậm muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 7 tham khảo.

Đề thi giữa kì 1 Tin 7 gồm 2 đề thi giữa kì 1 có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Qua 2 đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Tin học giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh, Địa lý. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Ma trận đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 1

CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ
Nhận biết (30%) Thông hiểu (40%) Vận dụng (30%)
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TH TN TH TN TH
Chương trình bảng tính là gì ?

TN/TL/TH: 0,5/1,0/1,0

Thao tác lưu bảng tính Chức năng của chương trình bảng tính Lưu bảng tính đúng theo yêu cầu
Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

TN/TL/TH: 2,0/0/1,0

Địa chỉ ô tính

Lưu bảng tính với một tên mới

Mở bảng tính có sẵn

Xác định được vị trí của ô tính Nhập dữ liệu vào trang tính
Số câu: 3

Số điểm: 1,5

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0,5

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 1

Số điểm: 1,0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Thực hiện tính toán trên trang tính

TN/TL/TH: 0,5/1,0/3,0

Viết được công thức của bài tập thực tế Sử dụng được các kí hiệu phép tính trong Excel Nhập công thức có sử dụng địa chỉ ô tính
Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Số câu: 1

Số điểm:1,0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu: 1

Số điểm: 3,0

Số câu: 0

Số điểm: 0

Số câu:

Số điểm: 0

Tổng số câu trắc nghiệm: 6

Tổng số câu tự luận: 2

Tổng số câu thực hành: 4

Số câu TN/Điểm: 4/2,0

Số câu TL/Điểm: 1/1,0

Số câu TH/Điểm: 0/0

Tỉ lệ: 30%

Số câu TN/Điểm: 2/1,0

Số câu TL/Điểm: 1/1,0

Số câu TH/Điểm: 2/2,0

Tỉ lệ: 40%

Số câu TN/Điểm: 0/0

Số câu TH/Điểm: 1/3,0

Tỉ lệ: 30%

Số câu TN/Điểm: 0/0

Số câu TL/Điểm: 0/0

Tỉ lệ: 0%

Chú thích:

Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng 1, 50% trắc nghiệm (Lý thuyết) + 50% thực hành.

  • Cấu trúc bài: 4 bài
  • Cấu trúc câu hỏi :
  • Số lượng câu hỏi là 14 câu.

Đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021

Câu 3: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:

A. File\Open B. File\exit

C. File\ Save D. File\Save as

Câu 4: Địa chỉ của một ô là:

A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó

B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên

C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó

D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó

Câu 5: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

A. Hàng 5 cột B

B. Hàng B cột 5

C. Ô đó có chứa dữ liệu B5

D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:

A. (5+3)*2

B. (5+3)x2

C. = (5+3)*2

D. = (5+3)x2

PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì?

Câu 2: (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel:

a) 10^{2}+\frac{24-4}{4}

b) \frac{20 \cdot a^{2}}{16}

PHẦN 3: THỰC HÀNH

Câu 1: (1,0 điểm) Mở bảng tính mới và nhập dữ liệu vào trang tính Sheet1 như trong hình dưới đây:

Câu 2: (1,0 điểm) Lưu bảng tính trong ổ đĩa D:\ với tên là <tên và lớp của em> . Ví dụ: Lan Thanh 72

Câu 3: (3,0 điểm) Nhập công thức thích hợp vào các ô có dấu ? để tính thành tiền của mỗi loại sách có trong bảng. (Biết Thành tiền = số lượng * đơn giá)

Lưu ý: sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.

Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin 7 năm 2021

I. Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A. B. D. File\Save as B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên B. Hàng B cột 5 C. = (5+3)*2

PHẦN 2: TỰ LUẬN 

Câu 1: (1,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì?

b) \frac{20 \cdot a^{2}}{16} \rightarrow\left(20^{*} \mathrm{a}^{\wedge} 2\right) / 16

…………….

Lưu ý: HS nêu không đúng hoặc thiếu 1 ý bị trừ 0,25đ.

Câu 2: (1,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel:

a) 102 + à 10^2 + (24 – 4)/4

b) b) à (20*a^2)/16

PHẦN 3: THỰC HÀNH

Câu 1: Nhập đúng dữ liệu đã cho (1 điểm).

Câu 2: Lưu được bảng tính với tên đúng theo yêu cầu (1 điểm)

Lưu ý: HS thực hiện đầy đủ các yêu cầu thì được trọn điểm. Trường hợp lưu được bảng tính nhưng không đúng tên hoặc ổ đĩa thì bị trừ 0,5 điểm.

Câu 3: Nhập đúng công thức vào các ô như sau:

(E3)= C3*D3

(E4)= C4*D4

(E5)= C5*D5

(E6)= C6*D6

Lưu ý: HS sử dụng công thức không có địa chỉ ô tính thì bị trừ 50% số điểm.

……………..

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo Dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button