Giáo dục

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2022 – 2023

Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Địa năm 2022 – 2023 gồm 2 đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề kiểm tra Địa lý 7 giữa học kì 1 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi. Ngoài ra các em tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Địa lý. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Ma trận Đề thi Địa lý 7 giữa học kì 1

Cấp độ

 

tên

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  
Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Thành phần nhân văn của môi trường – Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi, các chủng tộc chính trên thế giới – Hiểu được tình hình phân bố dân cư trên thế giới, hậu quả của quá trình đô thị hóa – So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

TN:2 c; 0.5đ TN:2 c; 0.5đ TL:1 c; 2đ   5

3

30%

Môi trường Đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ổ đới nóng – Biết được vị trí của môi trường xích đạo ẩm

Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm

– Kể tên một số cây trồng vật chủ yếu ở đới nóng

Xác định được khu vực thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa

Giải thích đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm

Chọn những đặc điểm không đúng với môi trường nhiệt đớiXác định các hướng gió chính mùa Đ, mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa

Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm

nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

TN:1 c; 0.25đ

TL: 2 câu; 3đ

TN:2 câu

0.5 điểm

 

TN:3 câu

0.75 điểm

 

TN:2 c; 0.5đ

TL: 1 câu; 2đ

11

7

70%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ

5

3,75

37,5%

4

1,0

10%

4

2,75

27,5%

3

2,5

25%

16

10,0

100%

Đề kiểm tra Địa lý 7 giữa học kì 1

I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)

Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết

A. trình độ văn hóa của dân số

B. nghề nghiệp đang làm của dân số

C. sự gia tăng cơ giới của dân số

D. thành phần nam nữ của dân số

Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp

A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc

B. có giao thông phát triển

C. các đồng bằng, đô thị

D. các vùng đi lại khó khăn

Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:

A. từ 50B đến 50N

B. từ 23027’N đến 66033’N

C. từ 23027’B đến 66033’B

D. từ 23027’B đến 66033’N

Câu 5. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là

A. công nghiệp phát triển mạnh

B. dịch vụ phát triển nhanh

C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều

D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn

Câu 6. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?

A. Khí hậu nóng quanh năm

B. Mưa quanh năm

C. Khí hậu lạnh quanh năm

D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm

Câu 7. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

D. Môi trường hoang mạc

Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam.

C. Tây Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.

D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.

Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo

A. rừng rậm xanh quanh năm.

B. xavan và cây bụi.

C. rừng lá kim.

D. đài nguyên.

Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?

A. Nóng, ẩm quanh năm.

B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.

II. TỰ LUẬN.( 7Đ)

Câu 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ)

Câu 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ)

Câu 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ)

Câu 4. Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ)

Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Địa

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).

Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B A C D C A C B A D

 

II.Tự luận (7,0 điểm).

Câu Đáp án Biểu điểm
 

 

 

1

Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm:

– Khí hậu nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình năm 25-280C;

– Chênh lệnh nhiệt độ rất nhỏ (khoảng 30C) nhưng chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm trên 100C;

– Lượng mưa trung bình năm: 1500-2500mm;

– Độ ẩm trung bình trên 80%.

0, 5 điểm

 

0, 5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

2 + Cây lương thực: Lúa nước, khoai lang, sắn, cao lương…

+ Cây công nghiệp: cà phê, cao su, dừa, bông, mía…

 

0,5 điểm

0,5 điểm

 

3

 

 

 

 

 

4

– Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp; làng mạc, thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng, hay mặt nước; dân cư sống chủ yếu dựa vào xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

– Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ.

– Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt

Quan sát 2 biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới:

Trả lời:

Địa điểm Nhiệt độ Lượng mưa
Nhiệt độ TB Biên độ nhiệt Số tháng

có mưa

Số tháng không mưa Lượng mưa

TB

Ma-la-can

90B

250C 25-280C 9 tháng 3 tháng (tháng 1,2,12) 841mm
Gia-mê-na

120B

220C 22-340C 7 tháng 5 tháng (tháng 1,2,3,11,12) 647mm
 

0,75 điểm

0,75 điểm

 

(0,5đ)

 

 

 

 

 

 

1,0 điểm

 

1,0 điểm

………………

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Ngô Thì Nhậm

Chuyên mục: Giáo Dục

Nội dung bài viết được đăng tải bởi thầy cô trường thpt Ngô Thì Nhậm (trước đây là trường trung học phổ thông Sóc Trăng). Cấm sao chép dưới mọi hình thức.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button